Đọc nhanh: 啃老族 (khẳng lão tộc). Ý nghĩa là: ăn bám; sống dựa. Ví dụ : - “啃老族”是依靠父母生活。 “Ăn bám" là sống dựa vào cha mẹ.. - 啃老族现象已成社会问题。 Hiện tượng ăn bám đã trở thành vấn đề xã hội.
Ý nghĩa của 啃老族 khi là Danh từ
✪ ăn bám; sống dựa
依赖父母生活,不主动寻找工作或经济来源的年轻人
- 啃老族 是 依靠 父母 生活
- “Ăn bám" là sống dựa vào cha mẹ.
- 啃老族 现象 已成 社会 问题
- Hiện tượng ăn bám đã trở thành vấn đề xã hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啃老族
- 以 利亚 很 老派
- Elijah là trường cũ.
- 追星族
- Những người theo đuổi (hâm mộ) thần tượng.
- 民族 特性
- đặc tính dân tộc; bản sắc dân tộc.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 斯拉夫 族
- dân tộc Xla-vơ
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 民族风格
- Phong cách dân tộc.
- 游牧民族
- dân tộc du mục
- 少数民族
- dân tộc thiểu số
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 民族 的 尊严
- danh dự của dân tộc
- 啃老族 现象 已成 社会 问题
- Hiện tượng ăn bám đã trở thành vấn đề xã hội.
- 啃老族 是 依靠 父母 生活
- “Ăn bám" là sống dựa vào cha mẹ.
- 啃老族 已 成为 全国性 的 社会 问题
- Việc ăn bám đã trở thành một vấn nạn xã hội quốc gia
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 啃老族
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啃老族 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm啃›
族›
老›