lào

Từ hán việt: 【lao.lạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lao.lạo). Ý nghĩa là: nói; chuyện trò. Ví dụ : - 。 Có chuyện gì cứ từ từ mà nói.. - 。 Mọi người xúm lại chuyện trò rất vui vẻ.. - 。 Có chuyện gì thì chúng ta cứ nói ra.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nói; chuyện trò

说;谈 (话)

Ví dụ:
  • - 有话 yǒuhuà 慢慢 mànmàn láo

    - Có chuyện gì cứ từ từ mà nói.

  • - 大家 dàjiā zài 一起 yìqǐ 唠得 láodé hěn 热闹 rènao

    - Mọi người xúm lại chuyện trò rất vui vẻ.

  • - yǒu 什么 shénme 问题 wèntí 咱们 zánmen 唠唠吧 làolàoba

    - Có chuyện gì thì chúng ta cứ nói ra.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 老奶奶 lǎonǎinai yòu 唠叨 láodāo kāi le

    - Bà nội lại bắt đầu lải nhải rồi.

  • - 妈妈 māma 总爱 zǒngài láo 不停 bùtíng

    - Mẹ luôn thích nói lảm nhảm không ngừng.

  • - 老人 lǎorén ài 唠叨 láodāo yào 理解 lǐjiě

    - Người già thích lải nhải, bạn nên thông cảm.

  • - 有话 yǒuhuà 慢慢 mànmàn láo

    - Có chuyện gì cứ từ từ mà nói.

  • - 昨天 zuótiān gēn 大哥 dàgē láo le 会儿 huìer

    - Hôm qua tôi và ông anh cả ngồi tán dóc với nhau một hồi.

  • - 邻居 línjū láo 回家 huíjiā 太晚 tàiwǎn

    - Hàng xóm nói lảm nhảm vì tôi về nhà quá muộn.

  • - lái 咱们 zánmen 坐下 zuòxia 唠扯 làochě 唠扯 làochě

    - nào, bọn mình ngồi xuống đây tán dóc chơi cái đã.

  • - 几个 jǐgè rén zài 屋里 wūlǐ 唠扯 làochě 起来 qǐlai

    - mấy người ở trong phòng nói chuyện phiếm.

  • - 爸爸 bàba hái 唠叨 láodāo 早睡早起 zǎoshuìzǎoqǐ

    - Bố cứ càu nhàu tôi ngủ sớm dậy sớm.

  • - yòu 唠叨 láodāo 总是 zǒngshì 迟到 chídào le

    - Anh ấy lại càu nhàu tôi toàn đi muộn rồi.

  • - 老太太 lǎotàitai 嘴碎 zuǐsuì 遇事 yùshì 总爱 zǒngài 唠叨 láodāo

    - bà lão hay nói nhiều, gặp việc gì cũng nói đi nói lại.

  • - 没事 méishì de 时候 shíhou 几个 jǐgè rén jiù còu zài 块儿 kuàiér 唠嗑 làokē

    - lúc rãnh rỗi, mọi người xúm lại tán gẫu.

  • - 大家 dàjiā zài 一起 yìqǐ 唠得 láodé hěn 热闹 rènao

    - Mọi người xúm lại chuyện trò rất vui vẻ.

  • - 你别 nǐbié 唠唠叨叨 làolàodāodāo le 我要 wǒyào 工作 gōngzuò

    - bạn đừng lải nhải nữa, tôi phải làm việc.

  • - 总是 zǒngshì 唠叨 láodāo 家务事 jiāwùshì

    - Anh ấy luôn phàn nàn về việc nhà.

  • - 爸爸 bàba 唠叨 láodāo 早点 zǎodiǎn 睡觉 shuìjiào

    - Bố nhắc nhở tôi đi ngủ sớm.

  • - 烦透了 fántòule 女朋友 nǚpéngyou de 唠叨 láodāo

    - Anh ấy chán ngấy những lời phiền phức của bạn gái.

  • - de 邻居 línjū 就是 jiùshì 喜欢 xǐhuan 唠叨 láodāo

    - Hàng xóm của tôi thích cằn nhằn bọn trẻ.

  • - wèi 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì jiù 叨唠 dāoláo 没完没了 méiwánméiliǎo

    - chỉ vì việc nhỏ này mà cằn nhằn mãi.

  • - yǒu 什么 shénme 问题 wèntí 咱们 zánmen 唠唠吧 làolàoba

    - Có chuyện gì thì chúng ta cứ nói ra.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 唠

Hình ảnh minh họa cho từ 唠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:丨フ一一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RTBS (口廿月尸)
    • Bảng mã:U+5520
    • Tần suất sử dụng:Trung bình