唠扯 lào che

Từ hán việt: 【lao xả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "唠扯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lao xả). Ý nghĩa là: chuyện phiếm; tán gẫu; tán dóc. Ví dụ : - 。 mấy người ở trong phòng nói chuyện phiếm.. - 。 nào, bọn mình ngồi xuống đây tán dóc chơi cái đã.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 唠扯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 唠扯 khi là Động từ

chuyện phiếm; tán gẫu; tán dóc

闲谈;聊天儿

Ví dụ:
  • - 几个 jǐgè rén zài 屋里 wūlǐ 唠扯 làochě 起来 qǐlai

    - mấy người ở trong phòng nói chuyện phiếm.

  • - lái 咱们 zánmen 坐下 zuòxia 唠扯 làochě 唠扯 làochě

    - nào, bọn mình ngồi xuống đây tán dóc chơi cái đã.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唠扯

  • - chě 五尺 wǔchǐ

    - xé năm thước vải.

  • - 大家 dàjiā bié 乱扯 luànchě le ya

    - Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.

  • - 妈妈 māma 总爱 zǒngài láo 不停 bùtíng

    - Mẹ luôn thích nói lảm nhảm không ngừng.

  • - 老人 lǎorén ài 唠叨 láodāo yào 理解 lǐjiě

    - Người già thích lải nhải, bạn nên thông cảm.

  • - liǎ 扯蛋 chědàn de 爱情 àiqíng

    - Tình yêu xàm xí của hai người.

  • - 闲扯 xiánchě

    - Tán gẫu.

  • - 我们 wǒmen bié 扯闲 chěxián tiān le

    - Chúng ta đừng nói chuyện tào lao nữa.

  • - 有话 yǒuhuà 慢慢 mànmàn láo

    - Có chuyện gì cứ từ từ mà nói.

  • - 昨天 zuótiān gēn 大哥 dàgē láo le 会儿 huìer

    - Hôm qua tôi và ông anh cả ngồi tán dóc với nhau một hồi.

  • - 胡扯 húchě 一通 yítòng

    - tán gẫu một hồi

  • - zhè 完全 wánquán shì zài 胡扯 húchě

    - Đây hoàn toàn đều là nói bậy!

  • - shǐ 一把 yībǎ 尿 niào 一把 yībǎ 大妈 dàmā cái 拉扯 lāchě

    - hết ị lại tè, mẹ vất vả lắm mới nuôi dưỡng mày khôn lớn.

  • - 颈动脉 jǐngdòngmài 一直 yìzhí bèi 牵扯 qiānchě 直至 zhízhì 撕裂 sīliè

    - Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.

  • - yòu tīng 李承玖鬼 lǐchéngjiǔguǐ 扯蛋 chědàn

    - Lại nghe Li Chengjiu nói nhảm nhí!

  • - chě zhe 那块布 nàkuàibù

    - Anh ấy kéo miếng vải đó.

  • - děng zhe tīng gēn 大家 dàjiā 胡扯 húchě 沃纳 wònà · 海森堡 hǎisēnbǎo ba

    - Hãy đợi cho đến khi bạn nghe cách anh ta hạ gục Werner Heisenberg trước đám đông.

  • - zhèng 因为 yīnwèi yǒu 许多 xǔduō 牵扯 qiānchě wán de 离合悲欢 líhébēihuān 生死 shēngsǐ 爱恨 àihèn 人生 rénshēng cái 多彩多姿 duōcǎiduōzī

    - Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.

  • - lái 咱们 zánmen 坐下 zuòxia 唠扯 làochě 唠扯 làochě

    - nào, bọn mình ngồi xuống đây tán dóc chơi cái đã.

  • - 几个 jǐgè rén zài 屋里 wūlǐ 唠扯 làochě 起来 qǐlai

    - mấy người ở trong phòng nói chuyện phiếm.

  • - yǒu 什么 shénme 问题 wèntí 咱们 zánmen 唠唠吧 làolàoba

    - Có chuyện gì thì chúng ta cứ nói ra.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 唠扯

Hình ảnh minh họa cho từ 唠扯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唠扯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:丨フ一一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RTBS (口廿月尸)
    • Bảng mã:U+5520
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chě
    • Âm hán việt: Xả
    • Nét bút:一丨一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYLM (手卜中一)
    • Bảng mã:U+626F
    • Tần suất sử dụng:Cao