Đọc nhanh: 唠嗑 (lao hạp). Ý nghĩa là: tán gẫu; chuyện phiếm; tán dóc. Ví dụ : - 没事的时候,几个人就凑在一 块儿唠嗑。 lúc rãnh rỗi, mọi người xúm lại tán gẫu.
Ý nghĩa của 唠嗑 khi là Động từ
✪ tán gẫu; chuyện phiếm; tán dóc
闲谈;聊天儿
- 没事 的 时候 , 几个 人 就 凑 在 一 块儿 唠嗑
- lúc rãnh rỗi, mọi người xúm lại tán gẫu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唠嗑
- 老奶奶 又 唠叨 开 了
- Bà nội lại bắt đầu lải nhải rồi.
- 老人 爱 唠叨 , 你 要 理解
- Người già thích lải nhải, bạn nên thông cảm.
- 别 听 他 那些 闲嗑
- Đừng nghe những lời thừa thãi của anh ta.
- 他 的 嘴 老 不 闲着 , 嗑 真多
- miệng anh ấy không khi nào ngớt chuyện, thật lắm lời.
- 有话 慢慢 唠
- Có chuyện gì cứ từ từ mà nói.
- 昨天 我 跟 我 大哥 唠 了 会儿 嗑
- Hôm qua tôi và ông anh cả ngồi tán dóc với nhau một hồi.
- 这种 无聊 的 嗑 没人 想 听
- Lời nói nhàm chán như này chả ai muốn nghe.
- 就 跟 嗑 了 摇头丸 一样
- Nó giống hệt như đang cực lạc!
- 邻居 唠 我 回家 太晚
- Hàng xóm nói lảm nhảm vì tôi về nhà quá muộn.
- 小孩 嗑 着 花生 看电视
- Trẻ con cắn hạt lạc xem tivi.
- 他 猴 在 台阶 上 嗑瓜子 儿
- Nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.
- 来 , 咱们 坐下 唠扯 唠扯
- nào, bọn mình ngồi xuống đây tán dóc chơi cái đã.
- 几个 人 在 屋里 唠扯 起来
- mấy người ở trong phòng nói chuyện phiếm.
- 爸爸 还 唠叨 我 早睡早起
- Bố cứ càu nhàu tôi ngủ sớm dậy sớm.
- 他 又 唠叨 我 总是 迟到 了
- Anh ấy lại càu nhàu tôi toàn đi muộn rồi.
- 她 不 喜欢 嗑 松子
- Cô ấy không thích cắn hạt thông.
- 老太太 嘴碎 , 遇事 总爱 唠叨
- bà lão hay nói nhiều, gặp việc gì cũng nói đi nói lại.
- 没事 的 时候 , 几个 人 就 凑 在 一 块儿 唠嗑
- lúc rãnh rỗi, mọi người xúm lại tán gẫu.
- 大家 在 一起 唠得 很 热闹
- Mọi người xúm lại chuyện trò rất vui vẻ.
- 他 嘴里 没 一句 正经 嗑
- Miệng anh ấy không có một lời nói nghiêm túc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唠嗑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唠嗑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唠›
嗑›