唐诗 tángshī

Từ hán việt: 【đường thi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "唐诗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đường thi). Ý nghĩa là: Thơ Đường, một bài thơ Đường, đường thi. Ví dụ : - 。 bộ sách "Toàn Đường Thi" chia làm 12 hộp.. - 。 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn là yêu thích nhất. - 。 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất

Xem ý nghĩa và ví dụ của 唐诗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 唐诗 khi là Danh từ

Thơ Đường

Tang poetry

Ví dụ:
  • - 这部 zhèbù 全唐诗 quántángshī 分成 fēnchéng 十二 shíèr hán

    - bộ sách "Toàn Đường Thi" chia làm 12 hộp.

  • - yóu 港人 gǎngrén 推举 tuījǔ zuì 喜爱 xǐài de 十首 shíshǒu 唐诗 tángshī

    - 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn là yêu thích nhất

  • - yóu 港人 gǎngrén 推举 tuījǔ zuì 喜爱 xǐài de 十首 shíshǒu 唐诗 tángshī

    - 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất

  • - 《 唐诗 tángshī 别裁 biécái

    - Đường thi biệt tài

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

một bài thơ Đường

a Tang poem

đường thi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐诗

  • - 诗人 shīrén míng duì 生活 shēnghuó de 感悟 gǎnwù

    - Nhà thơ bày tỏ sự cảm nhận đối với cuộc sống.

  • - 诗人 shīrén de 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng 感染 gǎnrǎn le 读者 dúzhě 引起 yǐnqǐ le 他们 tāmen de 共鸣 gòngmíng

    - Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.

  • - 他们 tāmen le 这些 zhèxiē shī dōu 不忍 bùrěn 释手 shìshǒu 一定 yídìng yào 抄录 chāolù 一份 yīfèn

    - bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.

  • - 杜甫 dùfǔ bèi 称为 chēngwéi 诗圣 shīshèng

    - Đỗ Phủ được gọi là thi thánh.

  • - 本人 běnrén 爱好文学 àihàowénxué 诗词 shīcí

    - Tôi thích văn học và thơ ca.

  • - xiàng 唐代 tángdài 僧侣 sēnglǚ 玄奘 xuánzàng

    - Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.

  • - 他琴 tāqín 棋诗画 qíshīhuà 无所不能 wúsuǒbùnéng

    - Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.

  • - yóu 港人 gǎngrén 推举 tuījǔ zuì 喜爱 xǐài de 十首 shíshǒu 唐诗 tángshī

    - 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất

  • - 《 唐诗 tángshī 别裁 biécái

    - Đường thi biệt tài

  • - 这是 zhèshì 一首 yīshǒu 唐诗 tángshī

    - Đây là một bài thơ Đường.

  • - 唐朝 tángcháo yǒu 很多 hěnduō 诗人 shīrén 李白 lǐbái 杜甫 dùfǔ 白居易 báijūyì děng

    - thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...

  • - 唐代 tángdài 诗人 shīrén zhōng 李白 lǐbái 杜甫 dùfǔ 齐名 qímíng

    - trong những nhà thơ đời Đường, Lí Bạch và Đỗ Phủ nổi tiếng ngang nhau.

  • - 这部 zhèbù 全唐诗 quántángshī 分成 fēnchéng 十二 shíèr hán

    - bộ sách "Toàn Đường Thi" chia làm 12 hộp.

  • - 李白 lǐbái shì 唐代 tángdài de 一位 yīwèi 才气横溢 cáiqìhéngyì de 诗人 shīrén

    - Lý Bạch là một nhà thơ nổi tiếng tài hoa vào đời Đường.

  • - yóu 港人 gǎngrén 推举 tuījǔ zuì 喜爱 xǐài de 十首 shíshǒu 唐诗 tángshī

    - 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn là yêu thích nhất

  • - zuì 喜欢 xǐhuan 这首 zhèshǒu 唐诗 tángshī

    - Tôi thích bài thơ Đường này nhất.

  • - 我试 wǒshì zhe le 一句 yījù 唐诗 tángshī

    - Tôi thử làm theo một câu thơ Đường.

  • - 唐朝 tángcháo shì 律诗 lǜshī de 全盛时期 quánshèngshíqī

    - Đời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường

  • - 唐朝 tángcháo shì 律诗 lǜshī de 全盛时期 quánshèngshíqī

    - Thời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường.

  • - 每个 měigè rén 星期一 xīngqīyī 早晨 zǎochén dōu yào zài 全班 quánbān niàn 自己 zìjǐ de shī 祝你们 zhùnǐmen 好运 hǎoyùn 各位 gèwèi

    - Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 唐诗

Hình ảnh minh họa cho từ 唐诗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唐诗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ILR (戈中口)
    • Bảng mã:U+5510
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thi
    • Nét bút:丶フ一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVGDI (戈女土木戈)
    • Bảng mã:U+8BD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao