Đọc nhanh: 古诗 (cổ thi). Ý nghĩa là: thơ cổ; thể thơ cổ, thi ca. Ví dụ : - 吟咏古诗 ngâm vịnh thơ cổ. - 讽诵古诗 ngâm nga thơ cổ.
Ý nghĩa của 古诗 khi là Danh từ
✪ thơ cổ; thể thơ cổ
古体诗
- 吟咏 古诗
- ngâm vịnh thơ cổ
- 讽诵 古诗
- ngâm nga thơ cổ.
✪ thi ca
泛指古代诗歌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古诗
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 他 偶尔 也 写 写诗
- Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 古都 洛阳
- cố đô Lạc Dương
- 洛家 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Lạc là một họ cổ xưa.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 吟咏 古诗
- ngâm vịnh thơ cổ
- 讽诵 古诗
- ngâm nga thơ cổ.
- 他 在 默 古诗
- Anh ấy đang viết lại thơ cổ.
- 古诗 很 讲究 韵律
- Thơ cổ rất chú trọng đến vần nhịp.
- 古诗 中 的 平侧 很 重要
- Bằng trắc trong thơ cổ rất quan trọng.
- 古诗 中 常常 提到 柳树
- Cây liễu thường được nhắc đến trong thơ cổ.
- 学生 们 在 稽古 古代 的 诗词
- Học sinh nghiên cứu thơ cổ.
- 在 古代 , 有些 诗人 以 浪漫 著称
- Trong thời cổ đại, một số nhà thơ nổi tiếng vì lối sống phóng túng.
- 古时候 , 一些 诗人 经常 在 一起 吟诗 作词 , 谈笑风生
- Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
- 自古以来 , 诗歌 一直 是 表达 情感 的 重要 设施
- Từ xưa đến nay, thơ ca đã là một phương tiện quan trọng để thể hiện cảm xúc.
- 她 开始 搜集 古董
- Cô ấy bắt đầu sưu tập đồ cổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 古诗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古诗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm古›
诗›