Đọc nhanh: 唐诗三百首 (đường thi tam bá thủ). Ý nghĩa là: Ba trăm bài thơ Đường, một tuyển tập được sưu tập vào khoảng năm 1763 bởi Sun Zhu 孫 誅.
Ý nghĩa của 唐诗三百首 khi là Danh từ
✪ Ba trăm bài thơ Đường, một tuyển tập được sưu tập vào khoảng năm 1763 bởi Sun Zhu 孫 誅
Three Hundred Tang Poems, an anthology collected around 1763 by Sun Zhu 孫誅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐诗三百首
- 她 写 了 一首 艳诗
- Cô ấy đã viết một bài thơ tình.
- 这首 爱情诗 很 感人
- Bài thơ tình yêu này rất cảm động.
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 这首 诗里 用 了 一个 暗喻
- Bài thơ này sử dụng một phép ẩn dụ.
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
- 她 买 了 三件 首饰
- Cô ấy đã mua ba món đồ trang sức.
- 这位 优秀 的 诗人 不到 三十岁 就 离开 人间
- Nhà thơ kiệt xuất này đã qua đời trước khi ông ba mươi tuổi.
- 这首 诗歌 语言 优美
- Bài thơ này có ngôn từ đẹp.
- 《 唐诗 别裁 》
- Đường thi biệt tài
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 她 缀 了 几首 诗
- Cô ấy đã sáng tác vài bài thơ.
- 这是 一首 唐诗
- Đây là một bài thơ Đường.
- 他作 了 一首 诗
- Anh ấy đã sáng tác một bài thơ.
- 他 写 了 一首 诗
- Anh ấy viết một bài thơ.
- 这首 诗 有 韵味
- Bài thơ này có ý vị.
- 他 能 背诵 这首 诗
- Anh ấy có thể đọc thuộc lòng bài thơ này.
- 抽印 三百 份
- trích in ba trăm bản.
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn là yêu thích nhất
- 我 最 喜欢 这首 唐诗
- Tôi thích bài thơ Đường này nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唐诗三百首
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唐诗三百首 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
唐›
百›
诗›
首›