Đọc nhanh: 田园诗 (điền viên thi). Ý nghĩa là: thơ điền viên; thơ về đề tài nông thôn. Ví dụ : - 田园诗人 nhà thơ điền viên
Ý nghĩa của 田园诗 khi là Danh từ
✪ thơ điền viên; thơ về đề tài nông thôn
以农村景物和农民、牧人、渔夫的劳动为题材的诗
- 田园诗人
- nhà thơ điền viên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田园诗
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 动物园 有 很多 动物
- Sở thú có rất nhiều động vật.
- 诗歌朗诵 会
- hội ngâm thơ.
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 田园生活 非常 宁静
- Cuộc sống nông thôn rất yên bình.
- 妈妈 在 田园 里种 下 蔬菜 和 瓜果
- Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.
- 田园 荒芜
- đồng ruộng hoang vu
- 田园诗人
- nhà thơ điền viên
- 耕作 园田化 ( 精耕细作 )
- cày sâu bừa kỹ (làm ruộng đại trà cũng cày sâu cuốc bẫm và vun trồng kỹ lưỡng như ở vườn rau.)
- 这里 是 一派 田园 景色 , 充满 诗情画意
- khung cảnh điền viên nơi đây tràn ngập ý thơ.
- 田园 景色 美丽 如画
- Cảnh sắc đồng quê đẹp như tranh.
- 田园生活 让 人 感到 自 在
- Cuộc sống ở làng quê mang lại cảm giác yên bình.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 田园诗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 田园诗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm园›
田›
诗›