哭泣 kūqì

Từ hán việt: 【khốc khấp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "哭泣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khốc khấp). Ý nghĩa là: khóc thầm; thút thít; nỉ non; khóc lóc. Ví dụ : - 。 Cô ấy đang khóc thầm trong góc.. - 。 Họ ôm nhau khóc thầm.. - 。 Anh ta khóc thầm vì thất bại.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 哭泣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 哭泣 khi là Động từ

khóc thầm; thút thít; nỉ non; khóc lóc

小声地哭

Ví dụ:
  • - zài 角落里 jiǎoluòlǐ 哭泣 kūqì

    - Cô ấy đang khóc thầm trong góc.

  • - 他们 tāmen bào zài 一起 yìqǐ 哭泣 kūqì

    - Họ ôm nhau khóc thầm.

  • - 为了 wèile 失败 shībài ér 哭泣 kūqì

    - Anh ta khóc thầm vì thất bại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哭泣

  • - zài 父亲 fùqīn de 劝慰 quànwèi xià 弟弟 dìdì 不再 bùzài 哭泣 kūqì

    - Với sự an ủi của cha, em trai không còn khóc nữa.

  • - 他伏 tāfú zài 父亲 fùqīn de 肩头 jiāntóu 哭泣 kūqì

    - Anh ấy dựa vào vai cha khóc.

  • - 宝宝 bǎobǎo 睡醒 shuìxǐng jiù 开始 kāishǐ 哭泣 kūqì

    - Em bé thức dậy là bắt đầu khóc.

  • - xiǎo míng 哭泣 kūqì zhe shuō 这次 zhècì 考试 kǎoshì 没考 méikǎo hǎo

    - Tiểu Minh khóc lóc nói rằng lần này thi không tốt.

  • - 为了 wèile 失败 shībài ér 哭泣 kūqì

    - Anh ta khóc thầm vì thất bại.

  • - 他们 tāmen bào zài 一起 yìqǐ 哭泣 kūqì

    - Họ ôm nhau khóc thầm.

  • - 难过地 nánguòdì 低头 dītóu 哭泣 kūqì

    - Cô ấy buồn bã cúi đầu rơi lệ.

  • - 员工 yuángōng yīn 工作 gōngzuò 压力 yālì 太大而 tàidàér 哭泣 kūqì

    - Nhân viên khóc vì áp lực công việc quá lớn.

  • - de 哭泣声 kūqìshēng 不止 bùzhǐ

    - Tiếng khóc của cô ấy không thôi.

  • - zài 角落里 jiǎoluòlǐ 哭泣 kūqì

    - Cô ấy đang khóc thầm trong góc.

  • - 孩子 háizi biē zài 角落里 jiǎoluòlǐ 哭泣 kūqì

    - Đứa trẻ tức giận khóc trong góc.

  • - 难过 nánguò jiù huì 哭泣 kūqì

    - Cứ hễ buồn là cô ấy lại khóc.

  • - zài 寂寞 jìmò de 角落 jiǎoluò 哭泣 kūqì

    - Cô ấy khóc ở một góc hiu quạnh.

  • - 我用 wǒyòng 哭泣 kūqì lái 宣泄 xuānxiè 情绪 qíngxù

    - Tôi khóc để giải tỏa cảm xúc.

  • - 有时候 yǒushíhou 哭泣 kūqì shì 最好 zuìhǎo de 宣泄 xuānxiè

    - Đôi khi khóc là cách giải tỏa tốt nhất.

  • - 按住 ànzhù 哭泣 kūqì 继续 jìxù 前行 qiánxíng

    - Cô ấy kìm nén nước mắt và tiếp tục tiến lên.

  • - yàn 欢笑 huānxiào 整个 zhěnggè 世界 shìjiè bàn 欢笑 huānxiào 哭泣 kūqì 只有 zhǐyǒu 独自 dúzì 向隅而泣 xiàngyúérqì

    - 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.

  • - 失恋 shīliàn hòu 整天 zhěngtiān 不停 bùtíng 哭泣 kūqì

    - Sau khi chia tay, cả ngày cô ấy cứ khóc lóc mãi.

  • - 两个 liǎnggè 妇人 fùrén dōu zài de 坟边 fénbiān 哭泣 kūqì

    - Cả hai người phụ nữ đều khóc trước mộ anh.

  • - yīn 错过 cuòguò le 重要 zhòngyào de 机会 jīhuì ér 哭泣 kūqì

    - Cô ấy khóc vì đã bỏ lỡ một cơ hội quan trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哭泣

Hình ảnh minh họa cho từ 哭泣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哭泣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khốc
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIK (口口戈大)
    • Bảng mã:U+54ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Lì , Qì , Sè
    • Âm hán việt: Khấp
    • Nét bút:丶丶一丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYT (水卜廿)
    • Bảng mã:U+6CE3
    • Tần suất sử dụng:Cao