Đọc nhanh: 哭腔 (khốc khang). Ý nghĩa là: khóc nức nở (vận dụng làn điệu khóc nức nở trong ca diễn hí khúc), giọng nghẹn ngào.
Ý nghĩa của 哭腔 khi là Danh từ
✪ khóc nức nở (vận dụng làn điệu khóc nức nở trong ca diễn hí khúc)
戏曲演唱中表示哭泣的行腔
✪ giọng nghẹn ngào
说话时带哭泣的声音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哭腔
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 妹妹 委屈 地 哭 了 起来
- Em gái tôi khóc thảm thiết.
- 妈妈 , 小妹妹 一直 在 哭
- Mẹ ơi, em gái cứ khóc mãi.
- 妹妹 吵架 输 了 , 哭 了 起来
- Em gái cãi nhau thua, khóc nức lên.
- 杰森 才 不 娘娘腔
- Jason không phải là một kẻ si tình.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 号啕大哭
- gào khóc
- 号啕 痛哭
- kêu khóc thảm thiết
- 号哭 不止
- gào khóc không dứt
- 她 可怜 地 哭 了 起来
- Cô ấy khóc một cách đáng thương.
- 在 父亲 的 劝慰 下 , 弟弟 已 不再 哭泣
- Với sự an ủi của cha, em trai không còn khóc nữa.
- 痛哭失声
- gào khóc thảm thiết
- 放声 痛哭
- lớn tiếng gào khóc; khóc nức nở.
- 痛哭流涕
- khóc chảy nước mắt
- 痛哭失声
- nghẹn ngào khóc.
- 痛哭流涕
- khóc rưng rức
- 一腔 怨恨
- giọng nói đầy sự oán giận
- 满腔 怨愤
- oán hận trong lòng
- 她 在 妈妈 的 怀里 哭 了 起来
- Cô ấy khóc lên trong lòng mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哭腔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哭腔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哭›
腔›