Từ hán việt: 【khạc.khách.lạc.cách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khạc.khách.lạc.cách). Ý nghĩa là: lộp bộp; lộp cộp. Ví dụ : - 。 Tiếng "lộp bộp" trên sàn, giống như có ai đi qua.. - 。 Khi anh ấy chạy, giày phát ra tiếng "lộp bộp".

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

lộp bộp; lộp cộp

咯噔

Ví dụ:
  • - 地板 dìbǎn shàng 咯咯 gēgē xiǎng 像是 xiàngshì 有人 yǒurén 走过 zǒuguò

    - Tiếng "lộp bộp" trên sàn, giống như có ai đi qua.

  • - 跑步 pǎobù shí 鞋子 xiézi 发出 fāchū 咯咯 gēgē shēng

    - Khi anh ấy chạy, giày phát ra tiếng "lộp bộp".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 恋爱 liànài 超过 chāoguò 两年 liǎngnián

    - Yêu nhau hơn hai năm rồi.

  • - 鱼刺 yúcì 出来 chūlái

    - Khạc xương cá ra.

  • - 油漆 yóuqī 开始 kāishǐ 龟裂 guīliè

    - Sơn bắt đầu nứt ra.

  • - kuài 鱼刺 yúcì 出来 chūlái

    - Mau khạc cái xương cá ra.

  • - 我们 wǒmen gāi zǒu

    - Chúng ta nên đi thôi!

  • - chuáng de 弹簧 tánhuáng 太旧 tàijiù le 总是 zǒngshì 发出 fāchū 咯吱 gēzhī shēng

    - Cái đệm giường lò xo cũ quá rồi, lúc nào cũng kêu cót két.

  • - 跑步 pǎobù shí 鞋子 xiézi 发出 fāchū 咯咯 gēgē shēng

    - Khi anh ấy chạy, giày phát ra tiếng "lộp bộp".

  • - 地板 dìbǎn shàng 咯咯 gēgē xiǎng 像是 xiàngshì 有人 yǒurén 走过 zǒuguò

    - Tiếng "lộp bộp" trên sàn, giống như có ai đi qua.

  • - 扁担 biǎndàn 咯吱 gēzhī 咯吱 gēzhī 地直 dìzhí xiǎng

    - đòn gánh kẽo kẹt.

  • - 母鸡 mǔjī 咯咯 gēgē jiào 表示 biǎoshì yào 下蛋 xiàdàn le

    - Gà mẹ kêu cục tác có nghĩa là sắp đẻ trứng.

  • - de 化学式 huàxuéshì shì C4H5N

    - Công thức hóa học của pyrrole là C4H5N.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 逛街 guàngjiē

    - Chúng ta cùng nhau đi dạo phố nhé!

  • - shì 一种 yīzhǒng 有机 yǒujī 化合物 huàhéwù

    - Pyrrole là một loại hợp chất hữu cơ.

  • - 教师 jiàoshī de 嗓音 sǎngyīn hěn gāo 孩子 háizi men dōu 不禁 bùjīn 咯咯 gēgē 地笑 dìxiào 起来 qǐlai

    - Giáo viên đọc to lên, các em học sinh không nhịn được mà cười toe toét.

  • - cóng 楼梯 lóutī shàng 传来 chuánlái le 咯噔 gēdēng 咯噔 gēdēng de 皮靴 píxuē shēng

    - trên cầu thang có tiếng giày lộp cộp.

  • - 孩子 háizi le hǎo 几次 jǐcì

    - Đứa trẻ đã ói ra vài lần.

  • - 听说 tīngshuō 厂里 chǎnglǐ chū le 事儿 shìer 心里 xīnli 咯噔 gēdēng 一下子 yīxiàzǐ tuǐ dōu ruǎn le

    - nghe nói trong xưởng có chuyện, lòng tôi hồi hộp chân đứng không vững.

  • Xem thêm 12 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咯

Hình ảnh minh họa cho từ 咯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Gē , Kǎ , Lō , Ló , Lo , Luò
    • Âm hán việt: Cách , Khách , Khạc , Lạc
    • Nét bút:丨フ一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RHER (口竹水口)
    • Bảng mã:U+54AF
    • Tần suất sử dụng:Cao