Đọc nhanh: 咯嚓 (khạc sát). Ý nghĩa là: chia thành hai (onom.).
Ý nghĩa của 咯嚓 khi là Động từ
✪ chia thành hai (onom.)
to break into two (onom.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咯嚓
- 恋爱 超过 两年 咯
- Yêu nhau hơn hai năm rồi.
- 把 鱼刺 咯 出来
- Khạc xương cá ra.
- 油漆 开始 龟裂 咯
- Sơn bắt đầu nứt ra.
- 快 把 鱼刺 咯 出来
- Mau khạc cái xương cá ra.
- 我们 该 走 咯 !
- Chúng ta nên đi thôi!
- 床 的 弹簧 太旧 了 , 总是 发出 咯吱 声
- Cái đệm giường lò xo cũ quá rồi, lúc nào cũng kêu cót két.
- 他 跑步 时 鞋子 发出 咯咯 声
- Khi anh ấy chạy, giày phát ra tiếng "lộp bộp".
- 地板 上 咯咯 响 , 像是 有人 走过
- Tiếng "lộp bộp" trên sàn, giống như có ai đi qua.
- 扁担 压 得 咯吱 咯吱 地直 响
- đòn gánh kẽo kẹt.
- 母鸡 咯咯 叫 表示 要 下蛋 了
- Gà mẹ kêu cục tác có nghĩa là sắp đẻ trứng.
- 咯 的 化学式 是 C4H5N
- Công thức hóa học của pyrrole là C4H5N.
- 我们 一起 去 逛街 咯 !
- Chúng ta cùng nhau đi dạo phố nhé!
- 咯 是 一种 有机 化合物
- Pyrrole là một loại hợp chất hữu cơ.
- 教师 的 嗓音 很 高 孩子 们 都 不禁 咯咯 地笑 起来
- Giáo viên đọc to lên, các em học sinh không nhịn được mà cười toe toét.
- 从 楼梯 上 传来 了 咯噔 咯噔 的 皮靴 声
- trên cầu thang có tiếng giày lộp cộp.
- 孩子 咯 了 好 几次
- Đứa trẻ đã ói ra vài lần.
- 听说 厂里 出 了 事儿 , 我 心里 咯噔 一下子 , 腿 都 软 了
- nghe nói trong xưởng có chuyện, lòng tôi hồi hộp chân đứng không vững.
- 啪嚓
- chan chát.
- 喀嚓
- răng rắc.
- 啪嚓 一声 , 碗 掉 在 地上 碎 了
- "xoảng" một tiếng, cái bát rơi xuống đất vỡ tan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咯嚓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咯嚓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咯›
嚓›