周年 zhōunián

Từ hán việt: 【chu niên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "周年" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chu niên). Ý nghĩa là: đầy năm; một năm; một năm tròn. Ví dụ : - 。 Năm nay là kỷ niệm một năm thành lập công ty.. - 。 Họ kỷ niệm một năm ngày cưới.. - 。 Đây là kỷ niệm một năm tình bạn của chúng ta.

Từ vựng: HSK 2 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 周年 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 周年 khi là Danh từ

đầy năm; một năm; một năm tròn

满一年的时间

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián shì 公司 gōngsī de 成立 chénglì 周年 zhōunián

    - Năm nay là kỷ niệm một năm thành lập công ty.

  • - 他们 tāmen 庆祝 qìngzhù 结婚 jiéhūn 周年 zhōunián

    - Họ kỷ niệm một năm ngày cưới.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì 周年 zhōunián

    - Đây là kỷ niệm một năm tình bạn của chúng ta.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周年

  • - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • - 直线 zhíxiàn 圆周 yuánzhōu xiāng 切线 qiēxiàn

    - Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.

  • - 百年 bǎinián niàng 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Rượu trăm năm có giá cao.

  • - 周一 zhōuyī 菲律宾 fēilǜbīn 出差 chūchāi

    - Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.

  • - 周朝 zhōucháo 存续 cúnxù 八百余年 bābǎiyúnián

    - Nhà Chu tồn tại hơn tám trăm năm.

  • - 学校 xuéxiào 庆祝 qìngzhù 建校 jiànxiào 一百周年 yìbǎizhōunián

    - Trường học kỷ niệm 100 năm thành lập.

  • - 创建 chuàngjiàn 公司 gōngsī 20 周年 zhōunián 之际 zhījì

    - Nhân dịp kỷ niệm 20 năm thành lập công ty.

  • - zhí 公司 gōngsī 成立 chénglì 十周年 shízhōunián 之际 zhījì

    - Nhân dịp kỷ niệm 10 năm thành lập công ty.

  • - 庆祝 qìngzhù 电视 diànshì 二台 èrtái 开播 kāibō 五周年 wǔzhōunián

    - mừng hai đài truyền hình phát sóng được năm năm.

  • - fán 年满 niánmǎn 十八周岁 shíbāzhōusuì zhī 人士 rénshì 申请 shēnqǐng 一张 yīzhāng 个人 gèrén 会员卡 huìyuánkǎ

    - Bất kỳ ai trên 18 tuổi đều có thể đăng ký thẻ thành viên cá nhân.

  • - 建国 jiànguó 三十周年 sānshízhōunián

    - ba mươi năm thành lập nước.

  • - 周公子 zhōugōngzǐ 高调 gāodiào 宣布 xuānbù 婚讯 hūnxùn jiāng 高圣远 gāoshèngyuǎn 年底 niándǐ 领证 lǐngzhèng 结婚 jiéhūn

    - Chu Công Tử đăng đàn tuyên bố sẽ đăng kí kết hôn với Cao Thánh Viên vào cuối năm nay.

  • - 他们 tāmen 庆祝 qìngzhù 结婚 jiéhūn 周年 zhōunián

    - Họ kỷ niệm một năm ngày cưới.

  • - 公司 gōngsī 庆祝 qìngzhù 成立 chénglì 十周年 shízhōunián

    - Công ty kỷ niệm 10 năm thành lập.

  • - 今年 jīnnián shì 公司 gōngsī de 成立 chénglì 周年 zhōunián

    - Năm nay là kỷ niệm một năm thành lập công ty.

  • - yǒu 一年 yīnián 夏天 xiàtiān 休假 xiūjià 6 zhōu 专门 zhuānmén 打高尔夫 dǎgāoěrfū

    - Tôi đã nghỉ sáu tuần vào một mùa hè chỉ để chơi gôn.

  • - 学校 xuéxiào 举行 jǔxíng 三十周年 sānshízhōunián qìng

    - Trường học tổ chức kỷ niệm tròn 30 năm ngày thành lập.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì 周年 zhōunián

    - Đây là kỷ niệm một năm tình bạn của chúng ta.

  • - 建厂 jiànchǎng 三十五周年 sānshíwǔzhōunián 感言 gǎnyán

    - cảm tưởng về 35 năm thành lập nhà máy.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 周年

Hình ảnh minh họa cho từ 周年

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 周年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BGR (月土口)
    • Bảng mã:U+5468
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao