Đọc nhanh: 结婚二十五周年银婚 (kết hôn nhị thập ngũ chu niên ngân hôn). Ý nghĩa là: Lễ cưới bạc (25 năm).
Ý nghĩa của 结婚二十五周年银婚 khi là Danh từ
✪ Lễ cưới bạc (25 năm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结婚二十五周年银婚
- 小李 三十 擦边 才 结婚
- cậu Lý gần 30 tuổi mới lập gia đình
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 他们 结婚 八年 了
- Họ đã kết hôn tám năm rồi.
- 他 计划 明年 结婚
- Anh ấy lên kế hoạch năm sau kết hôn.
- 他们 下周 要 结婚 了 是 奉子成婚
- Tuần sau bọn họ kết hôn rồi, là đám cưới chạy bầu.
- 他们 拟 今年 结婚
- Họ dự định kết hôn trong năm nay.
- 他们 很 年轻 时 就 结了婚
- Họ kết hôn khi còn rất trẻ.
- 我 姐姐 下周 就要 结婚 了
- Tuần sau chị tôi sắp kết hôn rồi.
- 庆祝 电视 二台 开播 五周年
- mừng hai đài truyền hình phát sóng được năm năm.
- 他 今年 二十五岁
- Anh ta năm nay 25 tuổi.
- 周公子 高调 宣布 婚讯 将 与 高圣远 年底 领证 结婚
- Chu Công Tử đăng đàn tuyên bố sẽ đăng kí kết hôn với Cao Thánh Viên vào cuối năm nay.
- 她 与 原来 的 丈夫 离婚 十年 後 又 复婚 了
- Sau mười năm ly hôn với người chồng cũ, cô ấy lại tái hôn.
- 他们 庆祝 结婚 周年
- Họ kỷ niệm một năm ngày cưới.
- 那场 结婚典礼 十分 盛大
- Lễ cưới diễn ra rất hoành tráng.
- 十月 登记 结婚的人 很多
- Số người đăng ký kết hôn vào tháng 10 rất nhiều.
- 我姐 结婚 都 5 年 多 了 , 但是 很少 看过 他们 夫妻俩 红过 脸 , 真 羡慕 !
- Chị gái tôi đã kết hôn hơn 5 năm, nhưng tôi hiếm khi nhìn thấy hai vợ chồng họ cãi cọ, tôi thực sự hâm mộ với họ!
- 今天 是 我 父母 廿年 结婚 纪念日
- Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.
- 建厂 三十五周年 感言
- cảm tưởng về 35 năm thành lập nhà máy.
- 他们 是 年 时 才 结婚 的
- họ kết hôn vào năm ngoái.
- 他 追 了 我 五年 , 我 才 同意 跟 他 结婚
- Anh ấy theo đuổi tôi 5 năm trời, tôi mới đồng ý kết hôn với anh ấy.,
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 结婚二十五周年银婚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 结婚二十五周年银婚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
五›
十›
周›
婚›
年›
结›
银›