结婚五周年木婚 jiéhūn wǔ zhōunián mù hūn

Từ hán việt: 【kết hôn ngũ chu niên mộc hôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "结婚五周年木婚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kết hôn ngũ chu niên mộc hôn). Ý nghĩa là: Lễ cưới gỗ (5 năm).

Từ vựng: Cưới Hỏi

Xem ý nghĩa và ví dụ của 结婚五周年木婚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 结婚五周年木婚 khi là Danh từ

Lễ cưới gỗ (5 năm)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结婚五周年木婚

  • - 花烛 huāzhú 夫妻 fūqī ( 旧时 jiùshí zhǐ 正式 zhèngshì 结婚 jiéhūn de 夫妻 fūqī )

    - vợ chồng kết hôn chính thức.

  • - 他俩 tāliǎ 结婚 jiéhūn 多年 duōnián 互敬互爱 hùjìnghùài 连句 liánjù 重话 zhònghuà dōu méi shuō guò

    - họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.

  • - 他们 tāmen 结婚 jiéhūn 八年 bānián le

    - Họ đã kết hôn tám năm rồi.

  • - 哪天 nǎtiān shì 你们 nǐmen 大喜 dàxǐ de 日子 rìzi ( zhǐ 结婚 jiéhūn 日期 rìqī )

    - khi nào là ngày đại hỉ của anh chị?

  • - 计划 jìhuà 明年 míngnián 结婚 jiéhūn

    - Anh ấy lên kế hoạch năm sau kết hôn.

  • - 结婚登记 jiéhūndēngjì

    - Đăng ký kết hôn.

  • - 结婚证书 jiéhūnzhèngshū

    - Giấy chứng nhận kết hôn; giấy đăng ký kết hôn.

  • - shuō 结婚 jiéhūn le 愣住 lèngzhù le 半天 bàntiān

    - Cô ấy nói cô ấy đã kết hôn, tôi ngây ngẩn cả nửa ngày.

  • - 封建 fēngjiàn de 婚姻制度 hūnyīnzhìdù 不知 bùzhī 葬送 zàngsòng le 多少 duōshǎo 青年 qīngnián de 幸福 xìngfú

    - chế độ hôn nhân thời phong kiến không biết đã chôn vùi hạnh phúc của bao nhiêu thanh niên.

  • - 他们 tāmen 下周 xiàzhōu yào 结婚 jiéhūn le shì 奉子成婚 fèngzǐchénghūn

    - Tuần sau bọn họ kết hôn rồi, là đám cưới chạy bầu.

  • - 他们 tāmen 今年 jīnnián 结婚 jiéhūn

    - Họ dự định kết hôn trong năm nay.

  • - 他们 tāmen hěn 年轻 niánqīng shí jiù 结了婚 jiélehūn

    - Họ kết hôn khi còn rất trẻ.

  • - 姐姐 jiějie 下周 xiàzhōu 就要 jiùyào 结婚 jiéhūn le

    - Tuần sau chị tôi sắp kết hôn rồi.

  • - 周公子 zhōugōngzǐ 高调 gāodiào 宣布 xuānbù 婚讯 hūnxùn jiāng 高圣远 gāoshèngyuǎn 年底 niándǐ 领证 lǐngzhèng 结婚 jiéhūn

    - Chu Công Tử đăng đàn tuyên bố sẽ đăng kí kết hôn với Cao Thánh Viên vào cuối năm nay.

  • - 他们 tāmen 打算 dǎsuàn 今年 jīnnián 结婚 jiéhūn

    - Họ dự định kết hôn vào năm nay.

  • - 他们 tāmen 庆祝 qìngzhù 结婚 jiéhūn 周年 zhōunián

    - Họ kỷ niệm một năm ngày cưới.

  • - 我姐 wǒjiě 结婚 jiéhūn dōu 5 nián duō le 但是 dànshì 很少 hěnshǎo 看过 kànguò 他们 tāmen 夫妻俩 fūqīliǎ 红过 hóngguò liǎn zhēn 羡慕 xiànmù

    - Chị gái tôi đã kết hôn hơn 5 năm, nhưng tôi hiếm khi nhìn thấy hai vợ chồng họ cãi cọ, tôi thực sự hâm mộ với họ!

  • - 今天 jīntiān shì 父母 fùmǔ 廿年 niànnián 结婚 jiéhūn 纪念日 jìniànrì

    - Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.

  • - 他们 tāmen shì nián shí cái 结婚 jiéhūn de

    - họ kết hôn vào năm ngoái.

  • - zhuī le 五年 wǔnián cái 同意 tóngyì gēn 结婚 jiéhūn

    - Anh ấy theo đuổi tôi 5 năm trời, tôi mới đồng ý kết hôn với anh ấy.,

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 结婚五周年木婚

Hình ảnh minh họa cho từ 结婚五周年木婚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 结婚五周年木婚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BGR (月土口)
    • Bảng mã:U+5468
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Hūn
    • Âm hán việt: Hôn
    • Nét bút:フノ一ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHPA (女竹心日)
    • Bảng mã:U+5A5A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:D (木)
    • Bảng mã:U+6728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao