Đọc nhanh: 周口店 (chu khẩu điếm). Ý nghĩa là: Chu Khẩu Điếm. Ví dụ : - 报纸上说在中国周口店发现了史前人类头盖骨。 Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.
Ý nghĩa của 周口店 khi là Danh từ
✪ Chu Khẩu Điếm
- 报纸 上 说 在 中国 周口店 发现 了 史前 人类 头盖骨
- Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周口店
- 我 想 在 我们 店门口 卖 水煎包
- Anh muốn bán bánh bao chiên trước tiệm chúng ta.
- 小街 把 口儿 有 一家 酒店
- ngay đầu hẻm có một nhà hàng
- 这个 商店 专卖 进口商品
- Cửa hàng này chuyên bán hàng hóa nhập khẩu.
- 商店 周末 会 打折扣
- Cửa hàng sẽ giảm giá vào cuối tuần.
- 报纸 上 说 在 中国 周口店 发现 了 史前 人类 头盖骨
- Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.
- 我们 周末 去 书店 吧
- Cuối tuần chúng ta đi hiệu sách nhé.
- 她 周末 在 咖啡店 打工
- Cô ấy cuối tuần làm thêm ở quán cà phê.
- 商店 门口 挂 着 花花绿绿 的 彩灯
- Những chiếc đèn lồng đầy màu sắc được treo ở lối vào cửa hàng.
- 这家 酒店 的 服务员 个个 彬彬有礼 , 热情周到
- Những người phục vụ tại khách sạn này đều lịch sự và thân thiện.
- 那 家 酒店 服务 很 周到
- Khách sạn kia dịch vụ rất chu đáo.
- 酒店 的 服务 非常 周到
- Dịch vụ của khách sạn rất chu đáo.
- 这家 酒店 的 服务 非常 周到
- Dịch vụ của khách sạn này rất chu đáo.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 在 五金店 门口
- Tại cửa hàng phần cứng.
- 他 环顾四周 , 寻找 出口
- Anh ấy nhìn quanh tìm lối ra.
- 店铺 门口 挂 着 一个 红色 的 帘
- Trước cửa tiệm có treo một tấm bảng hiệu màu đỏ.
- 我们 要 提前 一周 预订 酒店
- Chúng ta phải đặt khách sạn trước một tuần.
- 这家 餐饮店 的 服务 很 周到
- Dịch vụ của quán ăn này rất chu đáo.
- 这个 店 主要 销售 进口商品
- Cửa hàng này chủ yếu bán hàng nhập khẩu.
- 这家 店 的 雪糕 口味 很多
- Cửa hàng này có nhiều vị kem.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 周口店
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 周口店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
周›
店›