Đọc nhanh: 小摊 (tiểu than). Ý nghĩa là: Gian hàng. Ví dụ : - 千万别在小摊上买食物。 Ngàn vạn lần đừng mua thực phẩm ở quầy hàng nhỏ.
Ý nghĩa của 小摊 khi là Danh từ
✪ Gian hàng
歌曲歌词
- 千万别 在 小摊 上 买 食物
- Ngàn vạn lần đừng mua thực phẩm ở quầy hàng nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小摊
- 阿边 有条 小溪流
- Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 他 的 小弟弟 咋样
- Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 这 是 个 蕞尔小国
- Đây là một quốc gia nhỏ bé.
- 这条 街 有 很多 小吃摊
- Con phố này có nhiều quán ăn vặt.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 街头 充斥 着 各种 小摊贩
- Đường phố đầy rẫy các quầy hàng nhỏ.
- 千万别 在 小摊 上 买 食物
- Ngàn vạn lần đừng mua thực phẩm ở quầy hàng nhỏ.
- 庙会 的 摊位 上 有 各种 小吃
- Các quầy hàng ở lễ hội có nhiều món ăn vặt.
- 街市 两边 设有 大小 摊点 五十余处
- hai bên đường bày hơn 50 sạp hàng lớn nhỏ.
- 事情 虽小 , 摊 在 他 身上 就 受不了
- việc tuy nhỏ, nhưng anh ấy gặp phải sẽ chịu không nổi.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小摊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小摊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
摊›