Đọc nhanh: 杂店 (tạp điếm). Ý nghĩa là: cửa hàng tiện dụng, Cửa hàng tạp hóa.
Ý nghĩa của 杂店 khi là Danh từ
✪ cửa hàng tiện dụng
convenience store
✪ Cửa hàng tạp hóa
variety store
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂店
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 打杂 儿
- làm tạp vụ
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 小吃店
- hàng quà bánh.
- 他 爱看 杂志
- Anh ấy thích đọc tạp chí.
- 新 的 杂货店
- một cửa hàng tạp hóa mới.
- 街尾 的 杂货店
- cửa hàng tạp hóa cuối phố.
- 杂货店 在 特卖 呢
- Chúng đang được bán tại bodega.
- 这是 一家 杂货店
- Đây là một cửa hàng tạp hóa.
- 你 去 杂货店 了 吗
- Bạn đã đến cửa hàng tạp hóa chưa?
- 妈妈 正要 去 杂货店
- Mẹ đang cần đi đến cửa hàng tạp hóa
- 你 俩 快 去一趟 杂货店
- Hai bạn cần chạy đến cửa hàng tạp hóa.
- 我 在 店里 打杂 儿
- Tôi làm chân chạy vặt trong cửa hàng.
- 他们 经营 一家 小 食品 杂货店
- Họ đang kinh doanh một tiệm tạp hóa nhỏ.
- 咖啡店 非常 嘈杂 , 无法 谈话
- Quán cà phê rất ồn ào, không thể trò chuyện.
- 杂货店 里 有 很多 相当 不错 的 食物
- Có rất nhiều món ăn khá ngon ở tiệm tạp hóa.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杂店
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杂店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm店›
杂›