ne

Từ hán việt: 【ni】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ni). Ý nghĩa là: thế; nhỉ; vậy; đâu (dùng để hỏi), đấy (dùng ở cuối câu trần thuật, chỉ sự việc còn đang tiếp diễn), ư (dùng ở cuối câu, chỉ ý ngừng ngắt). Ví dụ : - ? Người đâu? đi đâu hết cả rồi ?. - ? Bọn họ đều có nhiệm vụ cả rồi, thế còn tôi ?. - ? Tôi là học sinh, còn bạn thì sao?

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Trợ từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Trợ từ

thế; nhỉ; vậy; đâu (dùng để hỏi)

用在疑问句 (特指问、选择问、正反问) 的末尾,表示疑问的语气

Ví dụ:
  • - rén ne dōu dào 哪儿 nǎér le

    - Người đâu? đi đâu hết cả rồi ?

  • - 他们 tāmen dōu yǒu 任务 rènwù le ne

    - Bọn họ đều có nhiệm vụ cả rồi, thế còn tôi ?

  • - shì 学生 xuésheng ne

    - Tôi là học sinh, còn bạn thì sao?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đấy (dùng ở cuối câu trần thuật, chỉ sự việc còn đang tiếp diễn)

用在陈述句的末尾,表示动作或情况正在继续

Ví dụ:
  • - bié zǒu le 外面 wàimiàn 下着雨 xiàzheyǔ ne

    - Đừng đi, bên ngoài trời mưa đấy.

  • - 老张 lǎozhāng 门外 ménwài 有人 yǒurén zhǎo ne

    - Anh Trương, bên ngoài có người tìm anh đấy.

ư (dùng ở cuối câu, chỉ ý ngừng ngắt)

用在句中表示停顿 (多对举)

Ví dụ:
  • - ne 喜欢 xǐhuan 打篮球 dǎlánqiú

    - Anh ấy ư, thích chơi bóng rổ.

  • - 妈妈 māma ne 出去 chūqù 买菜 mǎicài le

    - Mẹ ư, đi ra ngoài mua rau rồi.

nhé; nhỉ; cơ; đó; đấy (dùng ở cuối câu trần thuật)

用在陈述句的末尾表示确认事实,使对方信服 (含有指示而兼铺张的语气)

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì 不错 bùcuò ne

    - Thời tiết hôm nay khá đẹp đó.

  • - 他们 tāmen de 计划 jìhuà 成功 chénggōng le ne

    - Kế hoạch của họ đã thành công rồi đấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 粗布 cūbù néng 做成 zuòchéng 桌布 zhuōbù ne

    - Vải bố thô có thể làm thành khăn trải bàn.

  • - 诺埃尔 nuòāiěr · 卡恩 kǎēn ne

    - Thậm chí không phải Noel Kahn?

  • - 如果 rúguǒ shì 黑胶 hēijiāo 唱片 chàngpiàn ne

    - Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?

  • - 肯尼迪 kěnnídí 刺杀 cìshā àn ne

    - Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?

  • - 外婆 wàipó 在家 zàijiā děng zhe ne

    - Bà ngoại đang đợi tôi ở nhà.

  • - a zhè 怎么 zěnme 可能 kěnéng ne

    - Ủa, sao chuyện này có thể chứ?

  • - 哪儿 nǎér a hái 差得远 chàdeyuǎn ne

    - Đâu có còn kém xa

  • - āi 怎么 zěnme néng 这么 zhème shuō ne

    - Trời ơi! Sao anh có thể nói như thế!

  • - 哎呀 āiyā 怎么 zěnme lái 这么晚 zhèmewǎn ne

    - trời ơi, sao anh đến trễ dữ vậy!

  • - zhè rén zhēn dǒng 眉眼高低 méiyǎngāodī 人家 rénjiā zhèng 发愁 fāchóu ne hái 开玩笑 kāiwánxiào

    - cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.

  • - 第二次 dìèrcì ne

    - Lần thứ hai là khi nào?

  • - 我们 wǒmen 怎么 zěnme 防治 fángzhì 酸雨 suānyǔ ne

    - Chúng ta làm thế nào để chống mưa axit?

  • - 呢绒 níróng 哗叽 huājī

    - len dạ.

  • - 糙面 cāomiàn hòu ne 一种 yīzhǒng 粗糙 cūcāo 不平 bùpíng de 带有 dàiyǒu wèi 修剪 xiūjiǎn de 绒毛 róngmáo de 羊毛 yángmáo ne

    - Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.

  • - 爱德华 àidéhuá shì shuí ne

    - Edwards là ai vậy?

  • - de 萨克斯 sàkèsī ne

    - Tôi không thấy kèn saxophone của bạn.

  • - 怎么 zěnme 可能 kěnéng huì 没有 méiyǒu 萨克斯风 sàkèsīfēng ne

    - Làm thế nào bạn có thể không sở hữu một saxophone?

  • - 女人 nǚrén 身上 shēnshàng zuì 倾慕 qīngmù de 特质 tèzhì ne

    - Phẩm chất đáng ngưỡng mộ nhất ở người phụ nữ là gì?

  • - 公司 gōngsī zuì 漂亮 piàoliàng 女孩儿 nǚháier 爱上 àishàng le 真是 zhēnshi 艳福不浅 yànfúbùqiǎn ne

    - Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 呢

Hình ảnh minh họa cho từ 呢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Nē , Né , Ne , Ní
    • Âm hán việt: Ni , Nỉ
    • Nét bút:丨フ一フ一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSP (口尸心)
    • Bảng mã:U+5462
    • Tần suất sử dụng:Rất cao