Hán tự: 呢
Đọc nhanh: 呢 (ni). Ý nghĩa là: thế; nhỉ; vậy; đâu (dùng để hỏi), đấy (dùng ở cuối câu trần thuật, chỉ sự việc còn đang tiếp diễn), ư (dùng ở cuối câu, chỉ ý ngừng ngắt). Ví dụ : - 人呢?都到哪儿去了? Người đâu? đi đâu hết cả rồi ?. - 他们都有任务了,我呢? Bọn họ đều có nhiệm vụ cả rồi, thế còn tôi ?. - 我是学生,你呢? Tôi là học sinh, còn bạn thì sao?
Ý nghĩa của 呢 khi là Trợ từ
✪ thế; nhỉ; vậy; đâu (dùng để hỏi)
用在疑问句 (特指问、选择问、正反问) 的末尾,表示疑问的语气
- 人 呢 ? 都 到 哪儿 去 了 ?
- Người đâu? đi đâu hết cả rồi ?
- 他们 都 有 任务 了 , 我 呢
- Bọn họ đều có nhiệm vụ cả rồi, thế còn tôi ?
- 我 是 学生 , 你 呢 ?
- Tôi là học sinh, còn bạn thì sao?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đấy (dùng ở cuối câu trần thuật, chỉ sự việc còn đang tiếp diễn)
用在陈述句的末尾,表示动作或情况正在继续
- 别 走 了 , 外面 下着雨 呢
- Đừng đi, bên ngoài trời mưa đấy.
- 老张 , 门外 有人 找 你 呢
- Anh Trương, bên ngoài có người tìm anh đấy.
✪ ư (dùng ở cuối câu, chỉ ý ngừng ngắt)
用在句中表示停顿 (多对举)
- 他 呢 , 喜欢 打篮球
- Anh ấy ư, thích chơi bóng rổ.
- 妈妈 呢 , 出去 买菜 了
- Mẹ ư, đi ra ngoài mua rau rồi.
✪ nhé; nhỉ; cơ; đó; đấy (dùng ở cuối câu trần thuật)
用在陈述句的末尾表示确认事实,使对方信服 (含有指示而兼铺张的语气)
- 今天 的 天气 不错 呢
- Thời tiết hôm nay khá đẹp đó.
- 他们 的 计划 成功 了 呢
- Kế hoạch của họ đã thành công rồi đấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呢
- 粗布 能 做成 桌布 呢
- Vải bố thô có thể làm thành khăn trải bàn.
- 那 诺埃尔 · 卡恩 呢
- Thậm chí không phải Noel Kahn?
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 外婆 在家 等 着 我 呢
- Bà ngoại đang đợi tôi ở nhà.
- 啊 , 这 怎么 可能 呢 ?
- Ủa, sao chuyện này có thể chứ?
- 哪儿 啊 还 差得远 呢
- Đâu có còn kém xa
- 哎 你 怎么 能 这么 说 呢
- Trời ơi! Sao anh có thể nói như thế!
- 哎呀 你 怎么 来 这么晚 呢
- trời ơi, sao anh đến trễ dữ vậy!
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 那 第二次 呢
- Lần thứ hai là khi nào?
- 我们 怎么 防治 酸雨 呢 ?
- Chúng ta làm thế nào để chống mưa axit?
- 呢绒 哗叽
- len dạ.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 爱德华 是 谁 呢
- Edwards là ai vậy?
- 你 的 萨克斯 呢
- Tôi không thấy kèn saxophone của bạn.
- 你 怎么 可能 会 没有 萨克斯风 呢
- Làm thế nào bạn có thể không sở hữu một saxophone?
- 女人 身上 最 倾慕 的 特质 呢 ?
- Phẩm chất đáng ngưỡng mộ nhất ở người phụ nữ là gì?
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呢›