人字呢 rén zì ní

Từ hán việt: 【nhân tự ni】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "人字呢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân tự ni). Ý nghĩa là: Dạ hoa văn dích dắc (vân chéo gẫy).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 人字呢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 人字呢 khi là Danh từ

Dạ hoa văn dích dắc (vân chéo gẫy)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人字呢

  • - rén de 笔画 bǐhuà shì 一撇 yīpiě 一捺 yīnà

    - Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.

  • - zhè rén zhēn dǒng 眉眼高低 méiyǎngāodī 人家 rénjiā zhèng 发愁 fāchóu ne hái 开玩笑 kāiwánxiào

    - cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.

  • - bèi 家中 jiāzhōng 长辈 zhǎngbèi le 人家 rénjiā

    - Cô ấy đã được gia đình hứa hôn cho người ta.

  • - 女人 nǚrén 身上 shēnshàng zuì 倾慕 qīngmù de 特质 tèzhì ne

    - Phẩm chất đáng ngưỡng mộ nhất ở người phụ nữ là gì?

  • - 珍爱 zhēnài 这幅 zhèfú 轻易 qīngyì 示人 shìrén

    - anh ấy rất yêu thích bức tranh viết chữ này, không dễ gì nói ra được.

  • - 普利茅斯 pǔlìmáosī jùn 案子 ànzi de 受害人 shòuhàirén ne

    - Còn nạn nhân của hạt Plymouth thì sao?

  • - 《 乱世佳人 luànshìjiārén ne

    - Cuốn theo chiều gió?

  • - 心里 xīnli 暗自 ànzì 猜度 cāiduó 来人会 láirénhuì shì shuí ne

    - lòng thầm đoán, có thể là ai đến nhỉ?

  • - 如果 rúguǒ 一个 yígè rén 得到 dédào 全世界 quánshìjiè ér 丧失 sàngshī le 灵魂 línghún zhè duì yǒu 何益 héyì chù ne

    - Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?

  • - 革命 gémìng 人民 rénmín de 字典 zìdiǎn zhōng 没有 méiyǒu 屈服 qūfú 这个 zhègè

    - Trong từ điển của nhân dân cách mạng không có từ 'khuất phục'.

  • - 说话 shuōhuà yào 咬字儿 yǎozìér 别人 biérén cái 听得懂 tīngdedǒng

    - Nói chuyện phải nói cho rõ chữ thì người khác mới hiểu được.

  • - 你别 nǐbié 捉弄人 zhuōnòngrén cái shàng de dāng ne

    - anh đừng đùa, tôi không mắc lừa anh đâu!

  • - 这人 zhèrén 这么 zhème 孬种 nāozhǒng ne

    - Người này sao lại hèn nhát như vậy được?

  • - 搜救 sōujiù 人员 rényuán ne

    - Bạn đang tìm kiếm và cứu hộ ở đâu?

  • - 以为 yǐwéi shì shuí ne xiàng 这样 zhèyàng de rén 老娘 lǎoniáng 稀罕 xīhan

    - Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm

  • - 科学 kēxué 怪人 guàirén de 新娘 xīnniáng ne

    - Cô dâu của Frankenstein ở đâu?

  • - 老张 lǎozhāng 门外 ménwài 有人 yǒurén zhǎo ne

    - Anh Trương, bên ngoài có người tìm anh đấy.

  • - 真的 zhēnde 吃饱 chībǎo le chēng de guǎn 别人 biérén jiā 穿 chuān 什么 shénme ne

    - Cậu đúng là ăn no rửng mỡ, quản người ta mặc gì

  • - 老人 lǎorén pàn zhe bào 曾孙 zēngsūn ne

    - Người già mong được bế chắt.

  • - yóu 经管人 jīngguǎnrén 签字 qiānzì 盖章 gàizhāng

    - do người phụ trách ký tên đóng dấu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 人字呢

Hình ảnh minh họa cho từ 人字呢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人字呢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Nē , Né , Ne , Ní
    • Âm hán việt: Ni , Nỉ
    • Nét bút:丨フ一フ一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSP (口尸心)
    • Bảng mã:U+5462
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao