Hán tự: 呕
Đọc nhanh: 呕 (ẩu.âu.hú). Ý nghĩa là: nôn; mửa; ói. Ví dụ : - 我难受得直想呕。 Tôi cảm thấy khó chịu đến mức muốn nôn mửa.. - 他把所有的食物都呕了。 Anh ấy nôn hết thức ăn ra rồi.. - 他病得开始呕血。 Anh ấy bị bệnh và bắt đầu nôn ra máu.
Ý nghĩa của 呕 khi là Động từ
✪ nôn; mửa; ói
吐
- 我 难受 得 直想 呕
- Tôi cảm thấy khó chịu đến mức muốn nôn mửa.
- 他 把 所有 的 食物 都 呕 了
- Anh ấy nôn hết thức ăn ra rồi.
- 他病 得 开始 呕血
- Anh ấy bị bệnh và bắt đầu nôn ra máu.
- 那 人 突然 呕血 不止
- Người đó đột nhiên nôn ra máu không ngừng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呕
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 包包 都 是 呕吐物
- Đây là một túi đầy chất nôn.
- 令人作呕
- khiến người khác buồn nôn.
- 他病 得 开始 呕血
- Anh ấy bị bệnh và bắt đầu nôn ra máu.
- 我 想要 呕吐 又 想 拉肚子
- tôi muốn nôn và đi ngoài.
- 初次 下海 , 头晕 呕吐 是 难免 的
- lần đầu ra biển, choáng váng, nôn mửa là chuyện khó tránh khỏi.
- 那 人 突然 呕血 不止
- Người đó đột nhiên nôn ra máu không ngừng.
- 她 因为 晕车 而 呕吐 不止
- Cô ấy nôn không ngừng vì say xe.
- 我 觉得 作呕
- Tôi cảm thấy buồn nôn.
- 她 因 吃 坏 了 东西 而 呕吐
- Cô ấy bị nôn do ăn phải đồ ăn hỏng.
- 呕心 之作
- tác phẩm tâm huyết.
- 他 那 狗仗人势 的 嘴脸 令人作呕
- Cái vẻ mặt chó cậy gần nhà của anh ta khiến người khác kinh tởm.
- 我 难受 得 直想 呕
- Tôi cảm thấy khó chịu đến mức muốn nôn mửa.
- 呕吐 使 她 感到 非常 虚弱
- Việc nôn mửa khiến cô ấy thấy rất yếu.
- 他 把 所有 的 食物 都 呕 了
- Anh ấy nôn hết thức ăn ra rồi.
Xem thêm 10 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呕›