gào

Từ hán việt: 【cáo.cốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cáo.cốc). Ý nghĩa là: báo cáo, kiện; mách; tố cáo, xin; mượn; xin phép; yêu cầu; vay mượn. Ví dụ : - 。 Tôi đã báo cáo tình hình với giáo viên.. - 。 Hãy báo cáo kết quả cuộc họp cho chúng tôi.. - 。 Cô ấy đã đến tòa án để tố cáo hàng xóm.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

báo cáo

向上级或长辈报告情况

Ví dụ:
  • - 已经 yǐjīng 告知 gàozhī 老师 lǎoshī 情况 qíngkuàng

    - Tôi đã báo cáo tình hình với giáo viên.

  • - qǐng gào 我们 wǒmen 会议 huìyì 结果 jiéguǒ

    - Hãy báo cáo kết quả cuộc họp cho chúng tôi.

kiện; mách; tố cáo

向国家行政司法机关检举、控诉

Ví dụ:
  • - 法院 fǎyuàn gào le 邻居 línjū

    - Cô ấy đã đến tòa án để tố cáo hàng xóm.

  • - 他告 tāgào le 老板 lǎobǎn gěi 工资 gōngzī

    - Anh ấy đã kiện sếp không trả lương.

xin; mượn; xin phép; yêu cầu; vay mượn

为了某事而请求;借用

Ví dụ:
  • - xiàng 领导 lǐngdǎo 告假 gàojià 一天 yìtiān

    - Anh xin phép sếp nghỉ một ngày.

  • - 我们 wǒmen 去告 qùgào 一些 yīxiē 工具 gōngjù

    - Chúng tôi đi mượn anh ấy một ít dụng cụ.

nói; tạm biệt; cáo từ

说话; 再见;说再见

Ví dụ:
  • - xiàng 大家 dàjiā 告辞 gàocí le

    - Tôi chào tạm biệt mọi người.

  • - 竟然 jìngrán 不告而别 bùgàoérbié

    - Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.

tuyên bố; cho biết; thông báo

宣布或表示某种情况的实现

Ví dụ:
  • - 天气预报 tiānqìyùbào 告有 gàoyǒu

    - Dự báo thời tiết cho biết có mưa.

  • - 他告 tāgào 获得 huòdé le 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Anh ấy thông báo đã nhận được học bổng.

nói; bảo

告诉

Ví dụ:
  • - 告诉 gàosù 明天 míngtiān 开会 kāihuì

    - Anh ấy bảo tôi ngày mai đi họp.

  • - xiǎng 告诉 gàosù 一件 yījiàn shì

    - Tôi muốn nói với bạn một việc.

biểu thị; cho thấy

表明;表示

Ví dụ:
  • - 眼泪 yǎnlèi gào de 伤心 shāngxīn

    - Nước mắt cho thấy cô ấy đau buồn.

  • - 微笑 wēixiào gào de 满意 mǎnyì

    - Nụ cười cho thấy sự hài lòng của anh.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

把 + Ai ( + 给 ) + 告 + 了

Tố cáo ai đó; kiện ai đó

Ví dụ:
  • - 我告 wǒgào le

    - Anh ấy kiện tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - chū 布告 bùgào

    - ra thông báo

  • - 告诉 gàosù 迈克尔 màikèěr gāi

    - Anh ấy đã nói với Michael chính xác

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - céng zài 波斯尼亚 bōsīníyà bèi 控告 kònggào 犯有 fànyǒu 战争 zhànzhēng zuì

    - Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.

  • - qǐng 告诉 gàosù 交易 jiāoyì de 数码 shùmǎ

    - Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.

  • - huì 告诉 gàosù 卡洛斯 kǎluòsī

    - Tôi biết bạn sẽ nói với Carlos.

  • - de 妹妹 mèimei tīng 报告 bàogào le

    - Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.

  • - 告诉 gàosù 妹妹 mèimei 不要 búyào 害怕 hàipà

    - Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.

  • - 全家 quánjiā xiàng 奶奶 nǎinai 告别 gàobié

    - Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.

  • - 哎呀 āiyā 不要 búyào 这样 zhèyàng 死要面子 sǐyàomiànzi la 告诉 gàosù 真心话 zhēnxīnhuà ba

    - Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 哀求 āiqiú 始终 shǐzhōng 告诉 gàosù 那个 nàgè 秘密 mìmì

    - Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.

  • - xiàng 大家 dàjiā 告辞 gàocí

    - Anh ấy từ biệt mọi người.

  • - xiàng 大家 dàjiā 告辞 gàocí le

    - Tôi chào tạm biệt mọi người.

  • - xiàng 女主人 nǚzhǔrén 告辞 gàocí

    - Anh ta từ biệt bà chủ nhà.

  • - 竟然 jìngrán 不告而别 bùgàoérbié

    - Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.

  • - 告竣 gàojùn

    - kết thúc.

  • - 告罄 gàoqìng

    - hàng hoá bán hết sạch; của cải đã tiêu hết

  • - 告诫 gàojiè

    - nhắc nhở.

  • - 布告栏 bùgàolán 贴着 tiēzhe 一张 yīzhāng 通告 tōnggào

    - trong bảng yết thị có dán thông báo.

  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi yóu 转告 zhuǎngào gěi

    - Tin này được anh ấy báo lại cho tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 告

Hình ảnh minh họa cho từ 告

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 告 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao