Hán tự: 告
Đọc nhanh: 告 (cáo.cốc). Ý nghĩa là: báo cáo, kiện; mách; tố cáo, xin; mượn; xin phép; yêu cầu; vay mượn. Ví dụ : - 我已经告知老师情况。 Tôi đã báo cáo tình hình với giáo viên.. - 请你告我们会议结果。 Hãy báo cáo kết quả cuộc họp cho chúng tôi.. - 她去法院告了邻居。 Cô ấy đã đến tòa án để tố cáo hàng xóm.
Ý nghĩa của 告 khi là Động từ
✪ báo cáo
向上级或长辈报告情况
- 我 已经 告知 老师 情况
- Tôi đã báo cáo tình hình với giáo viên.
- 请 你 告 我们 会议 结果
- Hãy báo cáo kết quả cuộc họp cho chúng tôi.
✪ kiện; mách; tố cáo
向国家行政司法机关检举、控诉
- 她 去 法院 告 了 邻居
- Cô ấy đã đến tòa án để tố cáo hàng xóm.
- 他告 了 老板 不 给 工资
- Anh ấy đã kiện sếp không trả lương.
✪ xin; mượn; xin phép; yêu cầu; vay mượn
为了某事而请求;借用
- 他 向 领导 告假 一天
- Anh xin phép sếp nghỉ một ngày.
- 我们 去告 他 一些 工具
- Chúng tôi đi mượn anh ấy một ít dụng cụ.
✪ nói; tạm biệt; cáo từ
说话; 再见;说再见
- 我 向 大家 告辞 了
- Tôi chào tạm biệt mọi người.
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
✪ tuyên bố; cho biết; thông báo
宣布或表示某种情况的实现
- 天气预报 告有 雨
- Dự báo thời tiết cho biết có mưa.
- 他告 获得 了 奖学金
- Anh ấy thông báo đã nhận được học bổng.
✪ nói; bảo
告诉
- 他 告诉 我 明天 去 开会
- Anh ấy bảo tôi ngày mai đi họp.
- 我 想 告诉 你 一件 事
- Tôi muốn nói với bạn một việc.
✪ biểu thị; cho thấy
表明;表示
- 眼泪 告 她 的 伤心
- Nước mắt cho thấy cô ấy đau buồn.
- 微笑 告 他 的 满意
- Nụ cười cho thấy sự hài lòng của anh.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 告
✪ 把 + Ai ( + 给 ) + 告 + 了
Tố cáo ai đó; kiện ai đó
- 他 把 我告 了
- Anh ấy kiện tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告
- 出 布告
- ra thông báo
- 告诉 迈克尔 该
- Anh ấy đã nói với Michael chính xác
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 你 会 告诉 卡洛斯
- Tôi biết bạn sẽ nói với Carlos.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 我 告诉 妹妹 不要 害怕
- Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 他 向 大家 告辞
- Anh ấy từ biệt mọi người.
- 我 向 大家 告辞 了
- Tôi chào tạm biệt mọi người.
- 他 向 女主人 告辞
- Anh ta từ biệt bà chủ nhà.
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
- 告竣
- kết thúc.
- 告罄
- hàng hoá bán hết sạch; của cải đã tiêu hết
- 告诫
- nhắc nhở.
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 这个 消息 由 他 转告 给 我
- Tin này được anh ấy báo lại cho tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 告
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 告 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm告›