告白 gàobái

Từ hán việt: 【cáo bạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "告白" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cáo bạch). Ý nghĩa là: nói rõ; thể hiện; bày tỏ; tỏ tình, thông báo. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã nói rõ với cô ấy.. - 。 Anh ấy lấy hết can đảm để tỏ tình.. - ? Bạn dự định bày tỏ như thế nào?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 告白 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 告白 khi là Động từ

nói rõ; thể hiện; bày tỏ; tỏ tình

说明; 表白

Ví dụ:
  • - xiàng 告白 gàobái le

    - Anh ấy đã nói rõ với cô ấy.

  • - 鼓起勇气 gǔqǐyǒngqì 告白 gàobái

    - Anh ấy lấy hết can đảm để tỏ tình.

  • - 准备 zhǔnbèi 怎么 zěnme 告白 gàobái

    - Bạn dự định bày tỏ như thế nào?

  • - zài 公园 gōngyuán 告白 gàobái

    - Cô ấy tỏ tình trong công viên.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 告白 khi là Danh từ

thông báo

启事或声明

Ví dụ:
  • - 墙上 qiángshàng 贴着 tiēzhe 告白 gàobái

    - Trên tường có dán thông báo.

  • - 学校 xuéxiào 发出 fāchū le 告白 gàobái

    - Trường học đã đưa ra thông báo.

  • - 告白 gàobái shàng xiě le 什么 shénme

    - Trên thông báo viết gì vậy?

  • - qǐng 注意 zhùyì 告白 gàobái 内容 nèiróng

    - Xin chú ý nội dung thông báo.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 告白

向/ 跟 + A + 告白

bày tỏ/ tỏ tình với A

Ví dụ:
  • - xiàng 告白 gàobái le

    - Tôi đã tỏ tình với cô ấy rồi.

  • - gēn 告白 gàobái le

    - Anh ấy tỏ tình với tôi rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告白

  • - 告诉 gàosù 迈克尔 màikèěr gāi

    - Anh ấy đã nói với Michael chính xác

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - 月色 yuèsè bái 雪色 xuěsè 尤白 yóubái

    - Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.

  • - 乳白色 rǔbáisè

    - sữa màu trắng.

  • - qǐng 告诉 gàosù 交易 jiāoyì de 数码 shùmǎ

    - Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.

  • - 警告性 jǐnggàoxìng 标示 biāoshì 必须 bìxū 明白 míngbai 易懂 yìdǒng

    - Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.

  • - 明白 míngbai 他们 tāmen 为什么 wèishíme 不告而别 bùgàoérbié

    - Tôi không hiểu tại sao họ rời đi mà không nói lời tạm biệt

  • - yào 坦白 tǎnbái 告诉 gàosù 真相 zhēnxiàng

    - Bạn phải thẳng thắn nói với tôi sự thật.

  • - 学校 xuéxiào 发出 fāchū le 告白 gàobái

    - Trường học đã đưa ra thông báo.

  • - 鼓起勇气 gǔqǐyǒngqì 告白 gàobái

    - Anh ấy lấy hết can đảm để tỏ tình.

  • - gēn 告白 gàobái le

    - Anh ấy tỏ tình với tôi rồi.

  • - 墙上 qiángshàng 贴着 tiēzhe 告白 gàobái

    - Trên tường có dán thông báo.

  • - xiàng 告白 gàobái le

    - Tôi đã tỏ tình với cô ấy rồi.

  • - qǐng 注意 zhùyì 告白 gàobái 内容 nèiróng

    - Xin chú ý nội dung thông báo.

  • - zài 公园 gōngyuán 告白 gàobái

    - Cô ấy tỏ tình trong công viên.

  • - xiàng 告白 gàobái le

    - Anh ấy đã nói rõ với cô ấy.

  • - 准备 zhǔnbèi 怎么 zěnme 告白 gàobái

    - Bạn dự định bày tỏ như thế nào?

  • - 告白 gàobái shàng xiě le 什么 shénme

    - Trên thông báo viết gì vậy?

  • - 很多 hěnduō 时候 shíhou 我们 wǒmen xiǎng 明白 míngbai 自己 zìjǐ 想要 xiǎngyào 什么 shénme shì 我们 wǒmen de 心不静 xīnbùjìng

    - Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 告白

Hình ảnh minh họa cho từ 告白

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 告白 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao