吹牛 chuīniú

Từ hán việt: 【xuy ngưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吹牛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuy ngưu). Ý nghĩa là: phét; khoe; thổi phồng; khoác lác; ba hoa; khoe khoang; chém gió. Ví dụ : - 。 Anh ấy thích khoác lác.. - 。 Bạn đừng nghe anh ta chém gió.. - 。 Bạn đừng có chém gió nữa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吹牛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 吹牛 khi là Động từ

phét; khoe; thổi phồng; khoác lác; ba hoa; khoe khoang; chém gió

说大话;夸口也说吹牛皮

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 吹牛 chuīniú

    - Anh ấy thích khoác lác.

  • - 你别 nǐbié tīng 吹牛 chuīniú

    - Bạn đừng nghe anh ta chém gió.

  • - 不要 búyào 吹牛 chuīniú le

    - Bạn đừng có chém gió nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 吹牛 với từ khác

吹 vs 吹牛

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹牛

  • - 妈妈 māma gěi 牛奶 niúnǎi

    - Mẹ hâm nóng sữa cho tôi.

  • - 牛皮纸 niúpízhǐ

    - giấy dai.

  • - 牛皮糖 niúpítáng

    - kẹo dẻo.

  • - 牛皮 niúpí guāng

    - cán da bò cho nhẵn

  • - 吹毛求疵 chuīmáoqiúcī

    - bới lông tìm vết.

  • - 打篮球 dǎlánqiú 打得 dǎdé niú

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.

  • - 小孩 xiǎohái chuī 银色 yínsè 小号 xiǎohào

    - Đứa trẻ thổi kèn đồng màu bạc.

  • - 鼓吹 gǔchuī 自己 zìjǐ 如何 rúhé 如何 rúhé

    - khoe mình rùm beng.

  • - 艾萨克 àisàkè · 牛顿 niúdùn 爵士 juéshì 诞生 dànshēng

    - Ngài Isaac Newton chào đời.

  • - 他们 tāmen de 恋爱 liànài chuī le

    - Mối tình của họ đã tan vỡ.

  • - 乳牛 rǔniú 十分 shífēn 惹人爱 rěrénài

    - Con bò sữa rất được yêu thích.

  • - 牛顿 niúdùn 发现 fāxiàn 万有引力 wànyǒuyǐnlì

    - Newton khám phá ra lực hấp dẫn.

  • - 牛顿 niúdùn de 街头 jiētóu 集市 jíshì shàng

    - Hội chợ đường phố đó ở Newton.

  • - 大吵大闹 dàchǎodànào 吹牛 chuīniú 打草稿 dǎcǎogǎo

    - Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.

  • - 喜欢 xǐhuan 吹牛 chuīniú

    - Anh ấy thích khoác lác.

  • - 不要 búyào 吹牛 chuīniú le

    - Bạn đừng có chém gió nữa.

  • - 不是 búshì 吹牛 chuīniú de rén

    - Anh ấy không phải là người thích khoe khoang.

  • - 你别 nǐbié tīng 吹牛 chuīniú

    - Bạn đừng nghe anh ta chém gió.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 吹牛 chuīniú

    - Anh ấy luôn thích khoác lác.

  • - 他们 tāmen 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 放牛 fàngniú

    - Mỗi sáng họ đều chăn bò.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吹牛

Hình ảnh minh họa cho từ 吹牛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吹牛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuī , Chuì
    • Âm hán việt: Xuy , Xuý
    • Nét bút:丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RNO (口弓人)
    • Bảng mã:U+5439
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao