Đọc nhanh: 吹牛 (xuy ngưu). Ý nghĩa là: phét; khoe; thổi phồng; khoác lác; ba hoa; khoe khoang; chém gió. Ví dụ : - 他喜欢吹牛。 Anh ấy thích khoác lác.. - 你别听他吹牛。 Bạn đừng nghe anh ta chém gió.. - 你不要吹牛了。 Bạn đừng có chém gió nữa.
Ý nghĩa của 吹牛 khi là Động từ
✪ phét; khoe; thổi phồng; khoác lác; ba hoa; khoe khoang; chém gió
说大话;夸口也说吹牛皮
- 他 喜欢 吹牛
- Anh ấy thích khoác lác.
- 你别 听 他 吹牛
- Bạn đừng nghe anh ta chém gió.
- 你 不要 吹牛 了
- Bạn đừng có chém gió nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 吹牛 với từ khác
✪ 吹 vs 吹牛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹牛
- 妈妈 给 我 热 牛奶
- Mẹ hâm nóng sữa cho tôi.
- 牛皮纸
- giấy dai.
- 牛皮糖
- kẹo dẻo.
- 把 牛皮 砑 光
- cán da bò cho nhẵn
- 吹毛求疵
- bới lông tìm vết.
- 他 打篮球 打得 牛 逼
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 小孩 吹 起 银色 小号
- Đứa trẻ thổi kèn đồng màu bạc.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 艾萨克 · 牛顿 爵士 诞生
- Ngài Isaac Newton chào đời.
- 他们 的 恋爱 吹 了
- Mối tình của họ đã tan vỡ.
- 乳牛 十分 惹人爱
- Con bò sữa rất được yêu thích.
- 牛顿 发现 万有引力
- Newton khám phá ra lực hấp dẫn.
- 牛顿 的 街头 集市 上
- Hội chợ đường phố đó ở Newton.
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
- 他 喜欢 吹牛
- Anh ấy thích khoác lác.
- 你 不要 吹牛 了
- Bạn đừng có chém gió nữa.
- 他 不是 吹牛 的 人
- Anh ấy không phải là người thích khoe khoang.
- 你别 听 他 吹牛
- Bạn đừng nghe anh ta chém gió.
- 他 总是 喜欢 吹牛
- Anh ấy luôn thích khoác lác.
- 他们 每天 早上 放牛
- Mỗi sáng họ đều chăn bò.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吹牛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吹牛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吹›
牛›