Đọc nhanh: 吹牛拍马 (xuy ngưu phách mã). Ý nghĩa là: dùng đến sự khoe khoang và tâng bốc.
Ý nghĩa của 吹牛拍马 khi là Thành ngữ
✪ dùng đến sự khoe khoang và tâng bốc
to resort to bragging and flattering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹牛拍马
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 拍马 钻营
- nịnh hót; nịnh nọt
- 牛溲马勃
- nước đái trâu, mồ hôi ngựa (thứ xoàng xỉnh cũng có ích; vật khinh, hình trọng)
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
- 这人 就 会 拍 人 马屁
- Người này chỉ biết nịnh bợ người khác.
- 他 喜欢 吹牛
- Anh ấy thích khoác lác.
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 栈 用来 养马 和 牛
- Chuồng dùng để nuôi ngựa và bò.
- 你 不要 吹牛 了
- Bạn đừng có chém gió nữa.
- 他 不是 吹牛 的 人
- Anh ấy không phải là người thích khoe khoang.
- 他 总爱 拍 领导 马屁
- Anh ấy luôn thích nịnh nọt sếp.
- 你别 听 他 吹牛
- Bạn đừng nghe anh ta chém gió.
- 他 总是 喜欢 吹牛
- Anh ấy luôn thích khoác lác.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吹牛拍马
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吹牛拍马 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吹›
拍›
牛›
马›