Đọc nhanh: 吹拍 (xuy phách). Ý nghĩa là: a dua; huà theo.
Ý nghĩa của 吹拍 khi là Động từ
✪ a dua; huà theo
阿谀逢迎; 过分称颂、赞许
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹拍
- 拍片子
- chụp X-quang.
- 吹毛求疵
- bới lông tìm vết.
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 小孩 吹 起 银色 小号
- Đứa trẻ thổi kèn đồng màu bạc.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 她 忍不住 拿出 相机 拍照
- Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.
- 拍手称快
- vỗ tay tỏ ý vui mừng.
- 他们 的 恋爱 吹 了
- Mối tình của họ đã tan vỡ.
- 他 总是 臭美 , 爱自 拍
- Anh ấy luôn làm điệu, thích tự sướng.
- 女孩子 都 爱 拍照
- Các cô gái đều thích chụp ảnh.
- 海浪 轻轻地 拍打着 海岸
- Đại dương nhẹ nhàng vỗ về bờ biển.
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 我要 到 瓜达拉哈拉 ( 墨西哥 西部 城市 ) 拍电影
- Một bộ phim ở Guadalajara.
- 比安卡 是 替 第三方 拍卖 这枚 邮票
- Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.
- 澜涛 拍打着 岸边
- Sóng đánh vào bờ biển.
- 波澜 在 海岸 上 不断 拍打
- Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 拍马 钻营
- nịnh hót; nịnh nọt
- 拍 了 一堂 好 场景
- Chụp được một cảnh đẹp.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吹拍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吹拍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吹›
拍›