Đọc nhanh: 吹打牛 (xuy đả ngưu). Ý nghĩa là: khoe khoang; khoác lác.
Ý nghĩa của 吹打牛 khi là Động từ
✪ khoe khoang; khoác lác
极端自夸;狂妄自负
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹打牛
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 他 打篮球 打得 牛 逼
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
- 他任 风吹雨打
- Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.
- 他 喜欢 吹牛
- Anh ấy thích khoác lác.
- 牛舍 需要 经常 打扫
- Chuồng bò cần được vệ sinh thường xuyên.
- 土司 沾 上 打散 的 蛋液 及 牛奶
- Bánh mì nướng với trứng và sữa đã đánh tan
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 你 不要 吹牛 了
- Bạn đừng có chém gió nữa.
- 他 不是 吹牛 的 人
- Anh ấy không phải là người thích khoe khoang.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 我们 是 天生丽质 雨打风吹 都 不怕
- Chúng ta có phẩm hạnh trời ban, sợ chi mưa dập gió vùi.
- 你别 听 他 吹牛
- Bạn đừng nghe anh ta chém gió.
- 他 总是 喜欢 吹牛
- Anh ấy luôn thích khoác lác.
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吹打牛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吹打牛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吹›
打›
牛›