Đọc nhanh: 瞎吹 (hạt xuy). Ý nghĩa là: tự hào, bắn ra miệng của một người.
Ý nghĩa của 瞎吹 khi là Động từ
✪ tự hào
to boast
✪ bắn ra miệng của một người
to shoot one's mouth off
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎吹
- 你 瞎说 什么 , 她 是 我 的 妹妹
- Bạn nói vớ vẩn cái gì vậy, cô ấy là em gái của tôi,
- 瞎闹 一气
- làm bậy một hồi.
- 小孩 吹 起 银色 小号
- Đứa trẻ thổi kèn đồng màu bạc.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 他俩 总爱瞎啧
- Hai người họ luôn thích tranh luận linh tinh.
- 他们 的 恋爱 吹 了
- Mối tình của họ đã tan vỡ.
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 吹口哨 儿
- huýt sáo
- 你 在 试着 吹口哨
- Bạn đang cố gắng huýt sáo.
- 裁判 吹 了 口哨
- Người tham gia thổi còi.
- 老师 吹 了 一声 哨
- Thầy giáo thổi một tiếng còi.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 他们 之间 的 交易 告吹 了
- Giao dịch giữa họ đã thất bại.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 北风 呼 呼地 吹
- gió bắc thổi vù vù
- 北风 呼呼地 吹 着
- Gió bắc thổi vù vù.
- 他 总是 瞎吹 自己 很 厉害
- Anh ấy luôn khoác lác rằng mình rất lợi hại.
- 真是 白 瞎 了 父母 的 钱
- Thật là phí tiền bạc của bố mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞎吹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞎吹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吹›
瞎›