Đọc nhanh: 吹牛皮 (xuy ngưu bì). Ý nghĩa là: tự hào, nói lớn, tán phét.
Ý nghĩa của 吹牛皮 khi là Danh từ
✪ tự hào
to boast
✪ nói lớn
to talk big
✪ tán phét
说大话; 夸口
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹牛皮
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 我 哥哥 的 皮肤 很白
- Da của anh tôi rất trắng.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 妈妈 给 我 热 牛奶
- Mẹ hâm nóng sữa cho tôi.
- 妈妈 剥 玉米 皮
- Mẹ lột vỏ ngô.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 牛皮纸
- giấy dai.
- 牛皮糖
- kẹo dẻo.
- 把 牛皮 砑 光
- cán da bò cho nhẵn
- 牛皮纸 的 正面 比较 光滑
- mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
- 他 喜欢 吹牛
- Anh ấy thích khoác lác.
- 你 不要 吹牛 了
- Bạn đừng có chém gió nữa.
- 他 不是 吹牛 的 人
- Anh ấy không phải là người thích khoe khoang.
- 你别 听 他 吹牛
- Bạn đừng nghe anh ta chém gió.
- 他 总是 喜欢 吹牛
- Anh ấy luôn thích khoác lác.
- 没 办法 , 只能 硬着头皮 干
- Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吹牛皮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吹牛皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吹›
牛›
皮›