Đọc nhanh: 吵闹声 (sảo náo thanh). Ý nghĩa là: tiếng ồn. Ví dụ : - 弟弟和小伙伴们在院子里的吵闹声打断了他的思路。 Tiếng ồn ào của anh trai và bạn bè trong sân cắt ngang dòng suy nghĩ của anh.
Ý nghĩa của 吵闹声 khi là Danh từ
✪ tiếng ồn
noise
- 弟弟 和 小伙伴 们 在 院子 里 的 吵闹声 打断 了 他 的 思路
- Tiếng ồn ào của anh trai và bạn bè trong sân cắt ngang dòng suy nghĩ của anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吵闹声
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 有理 说理 , 别 吵闹
- Làm đúng thì nói đúng, đừng tranh cãi om sòm.
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 欢闹 的 锣鼓声 、 鞭炮 声响 成 一片
- tiếng chiên trống và tiếng pháo nổ rộn rã.
- 争吵 声音 不止 , 越来越 吵
- Tiếng cãi vã không ngừng, càng lúc càng to..
- 街上 很 喧闹 , 车 声 不断
- Trên phố rất ồn ào, tiếng xe không ngừng.
- 吵闹声 不断 廓张 开去
- tiếng cãi nhau ngày càng to lên.
- 每天 都 来 吵闹 , 真 不像话
- Ngày nào cũng tới tranh cãi om sòm, thật quá đáng!
- 嘈杂声 吵得 我 睡不着
- Âm thanh ồn ào quá đến nỗi tôi không thể ngủ được.
- 人声 吵闹
- tiếng người ầm ĩ.
- 他们 总是 这么 吵吵闹闹 的 吗 ?
- Họ luôn ồn ào thế này à?
- 这条 街 摊贩 集中 , 每天 吵吵闹闹
- Con phố này đầy những người bán hàng rong, ngày nào cũng ồn ào.
- 老鸹 叫声 有点 吵
- Tiếng kêu của con quạ hơi ồn ào.
- 这个 声音 太吵 了
- Âm thanh này quá ồn ào.
- 别 在 这里 大声 吵 啦
- Đừng ở đây lớn tiếng cãi nhau nữa.
- 别 在 这里 大吵大闹
- Đừng làm ầm ĩ ở đây.
- 农贸 批发市场 整天 人声 吵闹
- Chợ đầu mối nông sản cả ngày tấp nập ồn ào
- 吵闹声 像是 从 楼房 里 传 出来 的
- Tiếng ồn dường như đến từ trong tòa nhà truyền ra ngoài.
- 弟弟 和 小伙伴 们 在 院子 里 的 吵闹声 打断 了 他 的 思路
- Tiếng ồn ào của anh trai và bạn bè trong sân cắt ngang dòng suy nghĩ của anh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吵闹声
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吵闹声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吵›
声›
闹›