Đọc nhanh: 吵醒 (sảo tỉnh). Ý nghĩa là: gọi dậy; đánh thức. Ví dụ : - 孩子的哭声吵醒了我。 Tiếng khóc của đứa bé đã đánh thức tôi.. - 外面的噪音吵醒了他。 Tiếng ồn bên ngoài đánh thức anh ấy.. - 车子的喇叭声吵醒了我。 Tiếng còi xe đánh thức tôi.
Ý nghĩa của 吵醒 khi là Động từ
✪ gọi dậy; đánh thức
其意思是通过发出声音 (如大声说话、喧哗、物体发出巨响等) 而使正在睡觉的人醒来
- 孩子 的 哭声 吵醒 了 我
- Tiếng khóc của đứa bé đã đánh thức tôi.
- 外面 的 噪音 吵醒 了 他
- Tiếng ồn bên ngoài đánh thức anh ấy.
- 车子 的 喇叭声 吵醒 了 我
- Tiếng còi xe đánh thức tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吵醒
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 历经 挫折 乃 醒悟
- Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.
- 豁然醒悟
- vô cùng tỉnh ngộ
- 争吵 滋出 了 大 矛盾
- Cãi nhau gây ra mâu thuẫn lớn.
- 这 对 新婚 夫妻 又 吵架 了
- Đôi vợ chồng mới cưới này lại cãi nhau rồi.
- 这 对 夫妻 以前 也 吵过 架
- Vợ chồng này trước từng cãi nhau.
- 父母 时刻 提醒 我 路上 注意安全
- Bố mẹ tôi luôn nhắc nhở tôi chú ý đến sự an toàn.
- 醒酒 汤
- canh dã rượu
- 酒醉 未醒
- Say rượu vẫn chưa tỉnh
- 有理 说理 , 别 吵闹
- Làm đúng thì nói đúng, đừng tranh cãi om sòm.
- 铃声 提醒 我 上课 了
- Tiếng chuông nhắc tôi đến giờ học.
- 教室 有点 吵
- Phòng học hơi ồn một chút.
- 他 睡觉 最 警醒 不过
- anh ấy tỉnh ngủ không ai bằng.
- 我 半夜 醒 了
- Tôi tỉnh dậy vào nửa đêm.
- 车子 的 喇叭声 吵醒 了 我
- Tiếng còi xe đánh thức tôi.
- 把 孩子 吵醒 了
- Ồn quá, làm cho đứa bé thức dậy rồi.
- 外面 的 噪音 吵醒 了 他
- Tiếng ồn bên ngoài đánh thức anh ấy.
- 孩子 的 哭声 吵醒 了 我
- Tiếng khóc của đứa bé đã đánh thức tôi.
- 你 小声 点儿 , 回头 吵醒 她
- Bạn nói nhỏ một chút, nếu không lại đánh thức cô ấy.
- 我 要是 忘 了 , 请 你 提醒 我
- Nếu tôi có quên, xin anh nhắc tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吵醒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吵醒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吵›
醒›