吵醒 chǎo xǐng

Từ hán việt: 【sảo tỉnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吵醒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sảo tỉnh). Ý nghĩa là: gọi dậy; đánh thức. Ví dụ : - 。 Tiếng khóc của đứa bé đã đánh thức tôi.. - 。 Tiếng ồn bên ngoài đánh thức anh ấy.. - 。 Tiếng còi xe đánh thức tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吵醒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吵醒 khi là Động từ

gọi dậy; đánh thức

其意思是通过发出声音 (如大声说话、喧哗、物体发出巨响等) 而使正在睡觉的人醒来

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi de 哭声 kūshēng 吵醒 chǎoxǐng le

    - Tiếng khóc của đứa bé đã đánh thức tôi.

  • - 外面 wàimiàn de 噪音 zàoyīn 吵醒 chǎoxǐng le

    - Tiếng ồn bên ngoài đánh thức anh ấy.

  • - 车子 chēzi de 喇叭声 lǎbashēng 吵醒 chǎoxǐng le

    - Tiếng còi xe đánh thức tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吵醒

  • - yǒu 好意 hǎoyì 提醒 tíxǐng hái bèi āi le 一巴掌 yībāzhang

    - tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai

  • - 历经 lìjīng 挫折 cuòzhé nǎi 醒悟 xǐngwù

    - Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.

  • - 豁然醒悟 huòránxǐngwù

    - vô cùng tỉnh ngộ

  • - 争吵 zhēngchǎo 滋出 zīchū le 矛盾 máodùn

    - Cãi nhau gây ra mâu thuẫn lớn.

  • - zhè duì 新婚 xīnhūn 夫妻 fūqī yòu 吵架 chǎojià le

    - Đôi vợ chồng mới cưới này lại cãi nhau rồi.

  • - zhè duì 夫妻 fūqī 以前 yǐqián 吵过 chǎoguò jià

    - Vợ chồng này trước từng cãi nhau.

  • - 父母 fùmǔ 时刻 shíkè 提醒 tíxǐng 路上 lùshàng 注意安全 zhùyìānquán

    - Bố mẹ tôi luôn nhắc nhở tôi chú ý đến sự an toàn.

  • - 醒酒 xǐngjiǔ tāng

    - canh dã rượu

  • - 酒醉 jiǔzuì 未醒 wèixǐng

    - Say rượu vẫn chưa tỉnh

  • - 有理 yǒulǐ 说理 shuōlǐ bié 吵闹 chǎonào

    - Làm đúng thì nói đúng, đừng tranh cãi om sòm.

  • - 铃声 língshēng 提醒 tíxǐng 上课 shàngkè le

    - Tiếng chuông nhắc tôi đến giờ học.

  • - 教室 jiàoshì 有点 yǒudiǎn chǎo

    - Phòng học hơi ồn một chút.

  • - 睡觉 shuìjiào zuì 警醒 jǐngxǐng 不过 bùguò

    - anh ấy tỉnh ngủ không ai bằng.

  • - 半夜 bànyè xǐng le

    - Tôi tỉnh dậy vào nửa đêm.

  • - 车子 chēzi de 喇叭声 lǎbashēng 吵醒 chǎoxǐng le

    - Tiếng còi xe đánh thức tôi.

  • - 孩子 háizi 吵醒 chǎoxǐng le

    - Ồn quá, làm cho đứa bé thức dậy rồi.

  • - 外面 wàimiàn de 噪音 zàoyīn 吵醒 chǎoxǐng le

    - Tiếng ồn bên ngoài đánh thức anh ấy.

  • - 孩子 háizi de 哭声 kūshēng 吵醒 chǎoxǐng le

    - Tiếng khóc của đứa bé đã đánh thức tôi.

  • - 小声 xiǎoshēng 点儿 diǎner 回头 huítóu 吵醒 chǎoxǐng

    - Bạn nói nhỏ một chút, nếu không lại đánh thức cô ấy.

  • - 要是 yàoshì wàng le qǐng 提醒 tíxǐng

    - Nếu tôi có quên, xin anh nhắc tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吵醒

Hình ảnh minh họa cho từ 吵醒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吵醒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chǎo
    • Âm hán việt: Sao , Sảo
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RFH (口火竹)
    • Bảng mã:U+5435
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jīng , Xīng , Xǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWAHM (一田日竹一)
    • Bảng mã:U+9192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao