• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丨フ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口八
  • Thương hiệt:RC (口金)
  • Bảng mã:U+53ED
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 叭

  • Cách viết khác

    𠵺

Ý nghĩa của từ 叭 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bá). Bộ Khẩu (+2 nét). Tổng 5 nét but (). Ý nghĩa là: “Lạt bá” : xem “lạt” , Tiếng còi xe. Từ ghép với : Dây đàn đứt đánh phạch một cái, “bá bá” bin bin. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: lạt bá 唰叭)

Từ điển Thiều Chửu

  • Lạt bá cái loa.
  • Một giống chó ở phương bắc gọi là lạt bá .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (thanh) Phịch, phạch

- Dây đàn đứt đánh phạch một cái

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Lạt bá” : xem “lạt”
Trạng thanh từ
* Tiếng còi xe

- “bá bá” bin bin.