听力 tīnglì

Từ hán việt: 【thính lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "听力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thính lực). Ý nghĩa là: khả năng nghe; thính lực; năng lực nghe, khả năng nghe; kỹ năng nghe; nghe hiểu. Ví dụ : - 。 Thính lực của ông đã suy giảm.. - 。 Tiếng ồn có thể làm hại thính lực.. - 。 Thính giác của anh ấy luôn không tốt.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 听力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 听力 khi là Danh từ

khả năng nghe; thính lực; năng lực nghe

耳朵听到声音的能力

Ví dụ:
  • - 爷爷 yéye de 听力 tīnglì 变差 biànchà le

    - Thính lực của ông đã suy giảm.

  • - 噪音 zàoyīn huì 损伤 sǔnshāng 听力 tīnglì

    - Tiếng ồn có thể làm hại thính lực.

  • - de 听力 tīnglì 一直 yìzhí 不太好 bùtàihǎo

    - Thính giác của anh ấy luôn không tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khả năng nghe; kỹ năng nghe; nghe hiểu

第二语言学习中通过听来理解所学语言的能力

Ví dụ:
  • - 英语听力 yīngyǔtīnglì 很难 hěnnán

    - Nghe hiểu tiếng Anh rất khó.

  • - 这次 zhècì 听力 tīnglì 考试 kǎoshì 有点 yǒudiǎn nán

    - Bài kiểm tra nghe lần này hơi khó.

  • - 老师 lǎoshī 强调 qiángdiào 听力 tīnglì de 重要性 zhòngyàoxìng

    - Giáo viên nhấn mạnh tầm quan trọng của kỹ năng nghe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听力

  • - 尔曹 ěrcáo qiě tīng 一言 yīyán

    - Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.

  • - 拉斐尔 lāfěiěr hěn yǒu 魅力 mèilì

    - Rafael rất hấp dẫn.

  • - 可汗 kèhán de 权力 quánlì 很大 hěndà

    - Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.

  • - 哥哥 gēge 努力 nǔlì 挣钱 zhèngqián

    - Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.

  • - xué 听力 tīnglì

    - Học môn thính lực

  • - 噪音 zàoyīn huì 损伤 sǔnshāng 听力 tīnglì

    - Tiếng ồn có thể làm hại thính lực.

  • - 邻居们 línjūmen 报告 bàogào chēng tīng 上去 shǎngqù 像是 xiàngshì 家庭暴力 jiātíngbàolì

    - Hàng xóm báo cáo về những gì giống như bạo lực gia đình.

  • - de 听力 tīnglì 一直 yìzhí 不太好 bùtàihǎo

    - Thính giác của anh ấy luôn không tốt.

  • - 听力 tīnglì shì 沟通 gōutōng de 重要 zhòngyào 部分 bùfèn

    - Khả năng nghe là phần quan trọng trong giao tiếp.

  • - 听话 tīnghuà hěn 吃力 chīlì

    - Anh ấy rất khó khăn để nghe.

  • - 听说 tīngshuō 可以 kěyǐ 提高 tígāo 外语 wàiyǔ 能力 nénglì

    - Nghe nói có thể nâng cao khả năng ngoại ngữ.

  • - 节目 jiémù zhōng de 暴力 bàolì 场面 chǎngmiàn 难听 nántīng de 粗话 cūhuà 使 shǐ 许多 xǔduō 观众 guānzhòng 感到 gǎndào 震惊 zhènjīng

    - Cảnh vũ đạo bạo lực và lời nói tục tĩu trong chương trình khiến nhiều khán giả cảm thấy sốc.

  • - 爷爷 yéye de 听力 tīnglì 变差 biànchà le

    - Thính lực của ông đã suy giảm.

  • - 英语听力 yīngyǔtīnglì 很难 hěnnán

    - Nghe hiểu tiếng Anh rất khó.

  • - 老师 lǎoshī 强调 qiángdiào 听力 tīnglì de 重要性 zhòngyàoxìng

    - Giáo viên nhấn mạnh tầm quan trọng của kỹ năng nghe.

  • - hěn 害怕 hàipà shàng 听力 tīnglì

    - Tôi rất sợ phải học nghe.

  • - 这次 zhècì 听力 tīnglì 考试 kǎoshì 有点 yǒudiǎn nán

    - Bài kiểm tra nghe lần này hơi khó.

  • - 这个 zhègè 课程 kèchéng 着重于 zhuózhòngyú 听力 tīnglì 训练 xùnliàn

    - Khóa học này tập trung vào luyện nghe.

  • - 努力 nǔlì tīng qīng 声音 shēngyīn

    - Anh ấy cố gắng nghe rõ âm thanh.

  • - 无力 wúlì 改变 gǎibiàn 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 听力

Hình ảnh minh họa cho từ 听力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao