Đọc nhanh: 雅思听力 (nhã tư thính lực). Ý nghĩa là: bài nghe IELTs.
Ý nghĩa của 雅思听力 khi là Danh từ
✪ bài nghe IELTs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雅思听力
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 他 的 思想 充沛 了 活力
- Ý tưởng của anh ấy tràn đầy sức sống.
- 听 他 的 话口儿 是 不想 去 的 意思
- nghe giọng nói của nó có ý không muốn đi.
- 学 听力 课
- Học môn thính lực
- 我们 的 努力 白费 了 心思
- Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.
- 噪音 会 损伤 听力
- Tiếng ồn có thể làm hại thính lực.
- 在 此 聆听 您 的 雅教
- Ở đây lắng nghe sự chỉ giáo thanh nhã của bạn.
- 演奏 合拍 , 优雅 动听
- diễn tấu hợp phách, rất hay dễ nghe.
- 你 的 深度 思考 能力 , 正在 被 低智 绑架
- Khả năng tư duy sâu sắc của bạn đang bị ràng buộc bởi sự sa sút trí tuệ
- 邻居们 报告 称 听 上去 像是 家庭暴力
- Hàng xóm báo cáo về những gì giống như bạo lực gia đình.
- 他 的 思维能力 比 一般 人 高出一筹
- năng lực tư duy của anh ấy cao hơn người bình thường một bậc.
- 用心听讲 , 思想 就 不会 开小差
- chú ý nghe giảng, đầu óc sẽ không bị phân tán.
- 画家 尽力 地 思索 创作 灵感
- Họa sĩ cố gắng hết sức suy nghĩ lấy cảm hứng.
- 他 的 听力 一直 不太好
- Thính giác của anh ấy luôn không tốt.
- 听力 是 沟通 的 重要 部分
- Khả năng nghe là phần quan trọng trong giao tiếp.
- 她 夹七夹八 地 说 了 许多 话 , 我 也 没 听懂 是 什么 意思
- cô ấy nói linh tinh lang tang một hồi, tôi chẳng hiểu gì cả.
- 他 听话 很 吃力
- Anh ấy rất khó khăn để nghe.
- 思想 的 价值 和 思想 的 影响力 是 成正
- Giá trị của tư tưởng và ảnh hưởng của tư tưởng là tích cực.
- 听课 时 思想 要 集中
- khi nghe giảng bài phải tập trung tư tưởng.
- 听说 可以 提高 外语 能力
- Nghe nói có thể nâng cao khả năng ngoại ngữ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雅思听力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雅思听力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
听›
思›
雅›