tīng

Từ hán việt: 【thính.dẫn.ngân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thính.dẫn.ngân). Ý nghĩa là: nghe, nghe; nghe theo; vâng theo; tiếp thu, cai quản; phán quyết; xử lý; xét xử. Ví dụ : - 。 Tai điếc không nghe rõ.. - 。 Lời nói của anh tôi đã nghe rõ rồi.. - 。 Tôi khuyên nó nhưng nó không nghe.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1 Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nghe

用耳朵接收声音

Ví dụ:
  • - 耳朵 ěrduo lóng le 听不见 tīngbujiàn

    - Tai điếc không nghe rõ.

  • - 的话 dehuà tīng 清楚 qīngchu le

    - Lời nói của anh tôi đã nghe rõ rồi.

nghe; nghe theo; vâng theo; tiếp thu

听从 (劝告);接受 (意见)

Ví dụ:
  • - quàn dàn tīng

    - Tôi khuyên nó nhưng nó không nghe.

  • - 从来不 cóngláibù tīng 的话 dehuà

    - Cô ấy chưa bao giờ nghe lời tôi.

cai quản; phán quyết; xử lý; xét xử

处理(政事);审理(案件)

Ví dụ:
  • - 责任 zérèn tīng 案件 ànjiàn

    - Anh ấy chịu trách nhiệm xử lý vụ án.

  • - 法官 fǎguān 正在 zhèngzài tīng 证据 zhèngjù

    - Thẩm phán đang xem xét bằng chứng.

mặc; mặc kệ; mặc cho; tùy ý

任凭;随

Ví dụ:
  • - 不要 búyào guǎn le tīng ba

    - Cứ kệ cho anh ta đi.

  • - tīng 自己 zìjǐ 决定 juédìng 干涉 gānshè

    - Tùy bạn quyết định, tôi sẽ không can thiệp.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hộp; lon

一种用来装饮料、食品等的筒装容器

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē dōu shì 听装 tīngzhuāng 饮料 yǐnliào

    - Đây đều là nước ngọt đóng lon.

  • - 这个 zhègè 听装 tīngzhuāng de 饮料 yǐnliào hěn 美味 měiwèi

    - Nước giải khát trong hộp này rất ngon.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

lon; hộp

用于装在听里的饮料、食物

Ví dụ:
  • - mǎi le liǎng tīng 啤酒 píjiǔ

    - Anh ta mua hai lon bia.

  • - gěi sòng le tīng 茶叶 cháyè

    - Cô ấy tặng cho tôi một hộp trà.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Số từ + 听 + Danh từ

cấu trúc số lượng danh

Ví dụ:
  • - 一听 yītīng 茶叶 cháyè

    - Một hộp trà.

  • - 两听 liǎngtīng 啤酒 píjiǔ

    - Hai lon bia.

So sánh, Phân biệt với từ khác

听 vs 听见

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều mang nghĩa nghe.
Khác:
- "" có nghĩa là tiếp nhận âm thanh bằng tai, và "" có nghĩa là tiếp nhận âm thanh bằng tai, là cụm từ được cấu tạo bởi động từ "" và bổ ngữ kết quả "".
- "" cũng có nghĩa là nghe theo, chấp nhận ý kiến ​​hoặc lời khuyên, "" không có nghĩa như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - gǒu tīng de 因为 yīnwèi shì 阿尔法 āěrfǎ 男性 nánxìng

    - Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.

  • - 你们 nǐmen 以为 yǐwéi 哈利 hālì 路亚 lùyà 听不见 tīngbujiàn 你们 nǐmen 唧歪 jīwāi ma

    - Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?

  • - zhī zhe 耳朵 ěrduo tīng

    - Vểnh tai nghe ngóng.

  • - tīng 飞机 fēijī zài 什么 shénme 地方 dìfāng fēi

    - Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?

  • - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan tīng 哥哥 gēge 品箫 pǐnxiāo

    - Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.

  • - 探听 tàntīng 根底 gēndǐ

    - dò hỏi nguồn gốc

  • - 听说 tīngshuō le 雷克雅 léikèyǎ 维克 wéikè

    - Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.

  • - 听说 tīngshuō guò 巴甫洛夫 bāfǔluòfū ma

    - Bạn đã nghe nói về Pavlov?

  • - 唱歌 chànggē gěi 妈妈 māma tīng

    - Hát cho mẹ nghe.

  • - de 妹妹 mèimei tīng 报告 bàogào le

    - Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.

  • - 妹妹 mèimei de 歌声 gēshēng hěn 动听 dòngtīng

    - Giọng hát của em gái tôi rất hay.

  • - 这匹马 zhèpǐmǎ tīng 生人 shēngrén 使唤 shǐhuan

    - con ngựa này không nghe lời người lạ.

  • - 孩子 háizi men dōu 乖乖 guāiguāi 儿地 érdì zuò zhe tīng 阿姨 āyí 讲故事 jiǎnggùshì

    - bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.

  • - zhè 首歌 shǒugē 好好 hǎohǎo tīng a

    - Bài hát này hay quá!

  • - 他们 tāmen 听到 tīngdào 声音 shēngyīn á

    - Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 哀哀欲绝 āiāiyùjué

    - Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 满心 mǎnxīn 悲哀 bēiāi

    - Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.

  • - 听从 tīngcóng 劝告 quàngào

    - nghe theo sự khuyên bảo

  • - de 声音 shēngyīn 天生 tiānshēng 动听 dòngtīng

    - Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 听

Hình ảnh minh họa cho từ 听

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao