Hán tự: 听
Đọc nhanh: 听 (thính.dẫn.ngân). Ý nghĩa là: nghe, nghe; nghe theo; vâng theo; tiếp thu, cai quản; phán quyết; xử lý; xét xử. Ví dụ : - 耳朵聋了听不见。 Tai điếc không nghe rõ.. - 你的话我已听清楚了。 Lời nói của anh tôi đã nghe rõ rồi.. - 我劝他,但他不听。 Tôi khuyên nó nhưng nó không nghe.
Ý nghĩa của 听 khi là Động từ
✪ nghe
用耳朵接收声音
- 耳朵 聋 了 听不见
- Tai điếc không nghe rõ.
- 你 的话 我 已 听 清楚 了
- Lời nói của anh tôi đã nghe rõ rồi.
✪ nghe; nghe theo; vâng theo; tiếp thu
听从 (劝告);接受 (意见)
- 我 劝 他 , 但 他 不 听
- Tôi khuyên nó nhưng nó không nghe.
- 她 从来不 听 我 的话
- Cô ấy chưa bao giờ nghe lời tôi.
✪ cai quản; phán quyết; xử lý; xét xử
处理(政事);审理(案件)
- 他 责任 听 案件
- Anh ấy chịu trách nhiệm xử lý vụ án.
- 法官 正在 听 证据
- Thẩm phán đang xem xét bằng chứng.
✪ mặc; mặc kệ; mặc cho; tùy ý
任凭;随
- 不要 管 了 , 听 他 去 吧
- Cứ kệ cho anh ta đi.
- 听 你 自己 决定 , 我 不 干涉
- Tùy bạn quyết định, tôi sẽ không can thiệp.
Ý nghĩa của 听 khi là Danh từ
✪ hộp; lon
一种用来装饮料、食品等的筒装容器
- 这些 都 是 听装 饮料
- Đây đều là nước ngọt đóng lon.
- 这个 听装 的 饮料 很 美味
- Nước giải khát trong hộp này rất ngon.
Ý nghĩa của 听 khi là Lượng từ
✪ lon; hộp
用于装在听里的饮料、食物
- 他 买 了 两 听 啤酒
- Anh ta mua hai lon bia.
- 她 给 我 送 了 一 听 茶叶
- Cô ấy tặng cho tôi một hộp trà.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 听
✪ Số từ + 听 + Danh từ
cấu trúc số lượng danh
- 一听 茶叶
- Một hộp trà.
- 两听 啤酒
- Hai lon bia.
So sánh, Phân biệt 听 với từ khác
✪ 听 vs 听见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 你 听说 过 巴甫洛夫 吗
- Bạn đã nghe nói về Pavlov?
- 唱歌 给 妈妈 听
- Hát cho mẹ nghe.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 这匹马 不 听 生人 使唤
- con ngựa này không nghe lời người lạ.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 这 首歌 好好 听 啊 !
- Bài hát này hay quá!
- 他们 听到 我 声音 嗄
- Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 听从 劝告
- nghe theo sự khuyên bảo
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 听
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm听›