Đọc nhanh: 听差 (thính sai). Ý nghĩa là: nghe theo quan chức, đầy tớ trai; người hầu nam.
✪ nghe theo quan chức
听从差使
✪ đầy tớ trai; người hầu nam
旧时指在机关或有钱人家里做勤杂工作的男仆人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听差
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 你 听说 过 巴甫洛夫 吗
- Bạn đã nghe nói về Pavlov?
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 唱歌 给 妈妈 听
- Hát cho mẹ nghe.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 哪儿 啊 还 差得远 呢
- Đâu có còn kém xa
- 用心听讲 , 思想 就 不会 开小差
- chú ý nghe giảng, đầu óc sẽ không bị phân tán.
- 照 我 这 外行人 听 来 你 的 嗓音 差不多 够 专业 水平 了
- Theo ý kiến của một người ngoại đạo như tôi, giọng của bạn gần đạt được mức chuyên nghiệp.
- 爷爷 的 听力 变差 了
- Thính lực của ông đã suy giảm.
- 我 听 了 他 的话 差点 没 昏过去 , 心里 真是 又 气 又 恨 又 伤心
- Tôi gần như ngất đi sau khi nghe những gì anh ấy nói, tâm tôi vừa tức giận, vừa căm thù vừa buồn bã.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 听差
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听差 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm听›
差›