Đọc nhanh: 声名 (thanh danh). Ý nghĩa là: danh tiếng; tiếng tăm; tên tuổi; thanh tích, tên tục. Ví dụ : - 声名狼藉(形容名声极坏)。 nhơ danh xấu tiếng; thanh danh lụn bại.
Ý nghĩa của 声名 khi là Danh từ
✪ danh tiếng; tiếng tăm; tên tuổi; thanh tích
名声
- 声名狼藉 ( 形容 名声 极坏 )
- nhơ danh xấu tiếng; thanh danh lụn bại.
✪ tên tục
童年时期的名字; 小名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声名
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 好 名声
- Thanh danh tốt.
- 羡慕 他 的 好 名声
- Ngưỡng mộ tiếng tăm tốt đẹp của anh ấy.
- 好 的 名声 在 黑暗 中 也 会 光芒四射
- Một danh tiếng tốt tỏa sáng trong bóng tối
- 你 又 一次 在 印刷品 上 让 我 名声 永存 了
- Tôi thấy bạn đã bất tử hóa tôi một lần nữa trên bản in.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 名声 很坏
- Tiếng tăm rất xấu.
- 玷污 名声
- bôi nhọ thanh danh
- 他 总污 别人 的 名声
- Anh ấy luôn xúc phạm danh tiếng người khác.
- 秘书 贪财 自毁 名声
- Thư ký tham tiền tự hủy danh tiếng.
- 你 可别 毁 了 自己 的 名声
- Đừng hủy hoại danh tiếng của bạn.
- 声名狼藉 ( 形容 名声 极坏 )
- nhơ danh xấu tiếng; thanh danh lụn bại.
- 名声 腥臭
- Một danh tiếng xấu.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 他 得到 了 奸诈 的 名声
- Anh ta nổi tiếng là một kẻ gian trá.
- 不要 辱没 别人 的 名声
- Đừng bôi nhọ danh tiếng của người khác.
- 这位 医生 的 名声 不错
- Vị bác sĩ này có danh tiếng tốt.
- 他 的 名声 将 永垂不朽
- Danh tiếng của ông sẽ tồn tại mãi mãi.
- 这位 很名 , 声誉 很 高
- Người này rất nổi tiếng, danh tiếng rất cao.
- 声名狼藉 ( 形容 人 的 名誉 极坏 )
- thanh danh bê bối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 声名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 声名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
声›