Đọc nhanh: 名誉扫地 (danh dự tảo địa). Ý nghĩa là: được hoàn toàn mất uy tín, rơi vào sai lầm.
Ý nghĩa của 名誉扫地 khi là Thành ngữ
✪ được hoàn toàn mất uy tín
to be thoroughly discredited
✪ rơi vào sai lầm
to fall into disrepute
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名誉扫地
- 她 一边 听 音乐 一边 扫地
- Cô ấy vừa nghe nhạc vừa quét sàn.
- 爱惜 名誉
- quý trọng danh dự.
- 令狐 是 古 地名
- Linh Hồ là địa danh cổ.
- 他 牢牢地 记住 了 她 的 名字
- Anh ấy ghi nhớ tên cô ấy rất rõ.
- 会晤 当地 知名人士
- gặp mặt nhân sĩ trí thức địa phương.
- 他 的 努力 为 他 平反 了 名誉
- Những nỗ lực của anh ấy đã giúp anh ấy minh oan.
- 败坏名誉
- mất danh dự
- 破坏 名誉
- tổn hại danh dự.
- 她 拿 着 扫帚 扫地
- Cô ấy cầm chổi quét nhà.
- 我们 用 扫帚 扫地
- Chúng tôi dùng chổi để quét đất.
- 她 每天 都 要 扫地
- Cô ấy phải quét dọn mỗi ngày.
- 昨天 她 扫地 了 吗 ?
- Hôm qua cô ấy có quét rác không?
- 她 习惯 了 每天 扫地
- Cô ấy đã quen quét dọn mỗi ngày.
- 你 今天 负责 扫地 , 我 负责 拖地
- Hôm nay bạn quét sàn, tôi sẽ lau sàn.
- 无名 高地
- cao điểm vô danh
- 保全 名誉
- bảo toàn danh dự
- 批评 和 自我批评 就 好比 洗脸 扫地 , 要 经常 做
- Phê bình và tự phê bình cũng giống như rửa mặt quét nhà, phải làm thường xuyên.
- 我们 要 一般性 地 提出 名誉 损害赔偿
- Chúng tôi đi đến khái niệm chung về thiệt hại đối với danh tiếng.
- 他 的 错误 使 声誉 扫地
- Sai lầm của anh ấy đã làm mất hết uy tín.
- 事件 让 他 的 名声 扫地
- Vụ việc đã làm mất danh tiếng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名誉扫地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名誉扫地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
地›
扫›
誉›