各地 gèdì

Từ hán việt: 【các địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "各地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (các địa). Ý nghĩa là: các nơi; mọi nơi; khắp nơi. Ví dụ : - 。 Họ đến từ các nơi để tham dự hội nghị.. - 。 Thời tiết ở các nơi đều rất khác nhau.. - 。 Cuốn sách này giới thiệu phong tục của các nơi.

Từ vựng: HSK 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 各地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 各地 khi là Danh từ

các nơi; mọi nơi; khắp nơi

各个地方

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen cóng 各地 gèdì lái 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Họ đến từ các nơi để tham dự hội nghị.

  • - 各地 gèdì de 天气 tiānqì dōu hěn 不同 bùtóng

    - Thời tiết ở các nơi đều rất khác nhau.

  • - zhè 本书 běnshū 介绍 jièshào le 各地 gèdì de 风俗 fēngsú

    - Cuốn sách này giới thiệu phong tục của các nơi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各地

  • - yào 适当 shìdàng 安置 ānzhì 各类 gèlèi 文件 wénjiàn

    - Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.

  • - yǒu 什么 shénme 事情 shìqing 暗地里 àndìlǐ 悄悄的 qiāoqiāode 解决 jiějué 各凭本事 gèpíngběnshì

    - Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo

  • - 这个 zhègè 森林 sēnlín 地区 dìqū de 生意盎然 shēngyìàngrán 各类 gèlèi 动植物 dòngzhíwù zài 自然环境 zìránhuánjìng zhōng 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.

  • - 各组 gèzǔ 分头 fēntóu 出发 chūfā dào 指定 zhǐdìng de 地点 dìdiǎn 集合 jíhé

    - các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.

  • - 他们 tāmen dào 各地 gèdì 考察 kǎochá 水利工程 shuǐlìgōngchéng

    - Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.

  • - 旧时 jiùshí 各地 gèdì de 许多 xǔduō 禁忌 jìnjì 大都 dàdū 迷信 míxìn 有关 yǒuguān

    - Thời xưa, nhiều điều cấm kỵ ở các nơi, phần nhiều đều liên quan đến mê tín.

  • - 地上 dìshàng 摆满 bǎimǎn le 各种 gèzhǒng 坛子 tánzi

    - Trên đất bày đầy các loại bình.

  • - 坐在 zuòzài 正前方 zhèngqiánfāng 地面 dìmiàn de 正是 zhèngshì 东方 dōngfāng 各门派 gèménpài 掌门 zhǎngmén

    - Người ngồi hướng chính diện với Dongfang Yi là những người đứng đầu đến từ những môn phái khác nhau.

  • - 人们 rénmen yīn 战乱 zhànluàn ér 播迁 bōqiān 各地 gèdì

    - Mọi người di dời khắp nơi vì chiến tranh loạn lạc.

  • - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 各地 gèdì 可以 kěyǐ 仿办 fǎngbàn

    - cách làm này mọi nơi có thể làm theo.

  • - 销行 xiāoxíng 各地 gèdì

    - đưa hàng hóa đi tiêu thụ khắp nơi.

  • - 全国 quánguó 各地 gèdì

    - Trên khắp đất nước.

  • - 天南地北 tiānnándìběi zài 一方 yīfāng

    - xa cách đôi nơi.

  • - 导游 dǎoyóu cāo 各地 gèdì 方言 fāngyán

    - Hướng dẫn viên du lịch nói các tiếng địa phương khác nhau.

  • - zhè 本书 běnshū 介绍 jièshào le 各地 gèdì de 风俗 fēngsú

    - Cuốn sách này giới thiệu phong tục của các nơi.

  • - 我们 wǒmen 尊重 zūnzhòng 各地风俗 gèdìfēngsú

    - Chúng tôi tôn trọng phong tục địa phương.

  • - 世界各地 shìjiègèdì de 游客 yóukè 云集 yúnjí 此地 cǐdì

    - Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.

  • - 地方 dìfāng 各地 gèdì de 商行 shāngháng dōu 纷纷 fēnfēn 破产 pòchǎn le

    - Các hãng thương mại khắp nơi bị phá sản.

  • - 一向 yíxiàng shì 不厌其烦 bùyànqífán 尝试 chángshì 各种 gèzhǒng 播种 bōzhǒng 农作物 nóngzuòwù de 方法 fāngfǎ

    - Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.

  • - 各地 gèdì de 天气 tiānqì dōu hěn 不同 bùtóng

    - Thời tiết ở các nơi đều rất khác nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 各地

Hình ảnh minh họa cho từ 各地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 各地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: Các
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HER (竹水口)
    • Bảng mã:U+5404
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao