Đọc nhanh: 司机 (ty cơ). Ý nghĩa là: tài xế; bác tài; lái xe; ông tài; người lái xe. Ví dụ : - 这位司机很有经验。 Bác tài xế này rất có kinh nghiệm.. - 司机正在等我们。 Tài xế đang đợi chúng ta.. - 司机迟到了十分钟。 Tài xế đến muộn mười phút.
Ý nghĩa của 司机 khi là Danh từ
✪ tài xế; bác tài; lái xe; ông tài; người lái xe
火车、汽车和电车等交通工具上的驾驶员
- 这位 司机 很 有 经验
- Bác tài xế này rất có kinh nghiệm.
- 司机 正在 等 我们
- Tài xế đang đợi chúng ta.
- 司机 迟到 了 十分钟
- Tài xế đến muộn mười phút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 司机
✪ Định ngữ + 司机
"司机" vai trò trung tâm ngữ
- 我 叔叔 是 一名 司机
- Chú tôi là một tài xế.
- 她 是 一名 出租车 司机
- Cô ấy là một tài xế taxi.
✪ Động từ (当/ 是/ 叫) + 司机
hành động liên quan đến 司机
- 他 是 一名 公交车 司机
- Anh ấy là một tài xế xe buýt.
- 他 当 了 一名 公交车 司机
- Anh ấy làm tài xế xe buýt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司机
- 司机 要 及时 刹车
- Tài xế phải phanh lại kịp thời.
- 他 当 了 一名 公交车 司机
- Anh ấy làm tài xế xe buýt.
- 司机 要 注意安全 驾驶
- Lái xe cần chú ý lái xe an toàn.
- 公司 陷入 了 危机
- Công ty rơi vào khủng hoảng.
- 的士 司机 开得 很 稳
- Tài xế taxi lái rất vững.
- 他 佣 了 一名 司机
- Anh ấy thuê một tài xế.
- 巴士 司机 技术 娴熟
- Kỹ năng lái xe của tài xế rất cừ.
- 他 按 了 喇叭 提醒 司机
- Anh ấy bấm còi để nhắc nhở tài xế.
- 司机 已经 卸完 货 了
- Tài xế đã dỡ hàng xong rồi.
- 他 带领 公司 渡过 危机
- Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.
- 他 的 司机 看错 了 路线 , 结果 拐错 了 弯
- Tài xế của anh ta nhìn nhầm tuyến đường và cuối cùng rẽ sai.
- 司机 正在 驾驶 机车
- Tài xế đang lái đầu máy.
- 司机 正在 操作 机车
- Người lái đang điều khiển đầu máy.
- 现在 是 司机 师傅 换班 的 时候
- Đã đến lúc tài xế phải đổi ca.
- 这次 会议 是 公司 发展 的 转机
- Cuộc họp này là bước ngoặt trong sự phát triển công ty.
- 公司 就业 的 机会 很多
- Cơ hội tìm việc ở công ty rất nhiều.
- 司机 及时 刹住 了 车
- Tài xế đã kịp thời phanh xe.
- 司机 突然 紧急 刹车
- Tài xế đột nhiên gấp gáp phanh xe.
- 司机 没有 来得及 刹车
- Tài xế không kịp phanh xe.
- 遇到 红灯 , 司机 及时 刹车
- Gặp đèn đỏ, tài xế kịp thời phanh xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 司机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 司机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm司›
机›