Đọc nhanh: 司机室 (ti cơ thất). Ý nghĩa là: buồng lái.
Ý nghĩa của 司机室 khi là Danh từ
✪ buồng lái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司机室
- 司机 要 及时 刹车
- Tài xế phải phanh lại kịp thời.
- 他 当 了 一名 公交车 司机
- Anh ấy làm tài xế xe buýt.
- 司机 要 注意安全 驾驶
- Lái xe cần chú ý lái xe an toàn.
- 公司 陷入 了 危机
- Công ty rơi vào khủng hoảng.
- 的士 司机 开得 很 稳
- Tài xế taxi lái rất vững.
- 他 佣 了 一名 司机
- Anh ấy thuê một tài xế.
- 巴士 司机 技术 娴熟
- Kỹ năng lái xe của tài xế rất cừ.
- 他 按 了 喇叭 提醒 司机
- Anh ấy bấm còi để nhắc nhở tài xế.
- 我 把 手机 忘 在 教室 里 了
- Tôi quên điện thoại trong lớp học rồi.
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 司机 已经 卸完 货 了
- Tài xế đã dỡ hàng xong rồi.
- 她 找到 公司 办公室 了
- Cô ấy đã tìm thấy văn phòng công ty.
- 他 带领 公司 渡过 危机
- Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.
- 他 的 司机 看错 了 路线 , 结果 拐错 了 弯
- Tài xế của anh ta nhìn nhầm tuyến đường và cuối cùng rẽ sai.
- 司机 正在 驾驶 机车
- Tài xế đang lái đầu máy.
- 司机 正在 操作 机车
- Người lái đang điều khiển đầu máy.
- 现在 是 司机 师傅 换班 的 时候
- Đã đến lúc tài xế phải đổi ca.
- 公司 不 允许 在 办公室 吸烟
- Công ty không cho phép hút thuốc trong văn phòng.
- 办公室 里 有 机器 盖章
- Văn phòng có máy để đóng dấu.
- 办公室 里 有 几台 打字机
- Trong văn phòng có mấy chiếc máy đánh chữ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 司机室
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 司机室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm司›
室›
机›