叶绿素 yèlǜsù

Từ hán việt: 【diệp lục tố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "叶绿素" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 绿

Đọc nhanh: 绿 (diệp lục tố). Ý nghĩa là: diệp lục tố; chất diệp lục, lục diệp tố; lục tố. Ví dụ : - 绿绿。 Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 叶绿素 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 叶绿素 khi là Danh từ

diệp lục tố; chất diệp lục

植物体中的绿色物质,是一种复杂的有机酸植物利用叶绿素进行光合作用制造养料

Ví dụ:
  • - 叶绿素 yèlǜsù shì 生长 shēngzhǎng zài 植物 zhíwù zhōng de 绿色 lǜsè 物质 wùzhì néng 吸收 xīshōu 阳光 yángguāng 促进 cùjìn 植物 zhíwù 生长 shēngzhǎng

    - Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.

lục diệp tố; lục tố

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叶绿素

  • - 百合 bǎihé 孙长 sūnzhǎng chū le 绿叶 lǜyè

    - Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.

  • - 叶子 yèzi 一片片 yīpiànpiàn 坠下 zhuìxià

    - Lá cây từng chiếc rơi xuống.

  • - huā zài 绿叶 lǜyè 衬托 chèntuō xià gèng 鲜艳 xiānyàn

    - Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.

  • - 绿油油 lǜyóuyóu de 枝叶 zhīyè 衬托 chèntuō zhe 红艳艳 hóngyànyàn de 花朵 huāduǒ 那么 nàme 配合 pèihé 那么 nàme 美丽 měilì

    - giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.

  • - 碧绿 bìlǜ de 荷叶 héyè

    - lá sen xanh biếc

  • - 红花 hónghuā pèi 绿叶 lǜyè

    - Hoa đỏ điểm lá xanh.

  • - zhè tiáo 树枝 shùzhī yǒu 绿叶 lǜyè

    - Cành cây này có lá xanh.

  • - 油光 yóuguāng 碧绿 bìlǜ de 树叶 shùyè

    - lá cây xanh biêng biếc

  • - 绿叶 lǜyè 红花 hónghuā chèn 更好 gènghǎo kàn le

    - lá xanh càng tăng thêm vẻ đẹp của bông hoa đỏ.

  • - 这棵 zhèkē 植物 zhíwù 叶子 yèzi 翠绿 cuìlǜ 看上去 kànshangqu 充满生机 chōngmǎnshēngjī

    - Lá của cây này xanh mướt trông đầy sức sống.

  • - 叶绿素 yèlǜsù shì 生长 shēngzhǎng zài 植物 zhíwù zhōng de 绿色 lǜsè 物质 wùzhì néng 吸收 xīshōu 阳光 yángguāng 促进 cùjìn 植物 zhíwù 生长 shēngzhǎng

    - Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.

  • - 桑树 sāngshù 叶子 yèzi yòu yòu 绿

    - Lá của cây dâu tằm vừa to vừa xanh.

  • - 树叶 shùyè de 绿 颜色 yánsè 正浓 zhèngnóng

    - Màu xanh của lá cây rất sẫm.

  • - 小树 xiǎoshù 长出 zhǎngchū le 绿绿的 lǜlǜde 叶子 yèzi

    - Chiếc cây nhỏ này đã đâm chồi những chiếc là xanh tươi.

  • - gāng 下过 xiàguò 花草树木 huācǎoshùmù de 叶子 yèzi 绿得 lǜdé 油亮 yóuliàng 油亮 yóuliàng de

    - vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.

  • - 红花 hónghuā 还要 háiyào 绿叶 lǜyè 烘托 hōngtuō

    - hoa đỏ cần có lá xanh tô điểm cho nổi bật.

  • - 叶子 yèzi zài 阳光 yángguāng 下绿 xiàlǜ le

    - Lá cây dưới ánh nắng đã chuyển xanh.

  • - 月季 yuèjì de 叶子 yèzi shì 深绿色 shēnlǜsè de

    - Lá hồng có màu xanh đậm.

  • - 黄瓜 huángguā de 叶子 yèzi shì 绿色 lǜsè de

    - Lá của cây dưa chuột màu xanh.

  • - 红色 hóngsè de 叶子 yèzi zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 叶绿素

Hình ảnh minh họa cho từ 叶绿素

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叶绿素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shè , Xié , Yè
    • Âm hán việt: Diệp , Hiệp
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RJ (口十)
    • Bảng mã:U+53F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:一一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMVIF (手一女戈火)
    • Bảng mã:U+7D20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 绿

    Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フフ一フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNME (女一弓一水)
    • Bảng mã:U+7EFF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao