可取 kěqǔ

Từ hán việt: 【khả thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "可取" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khả thủ). Ý nghĩa là: nên; thích hợp; đáng theo; tiếp thu được; có thể tiếp thu; đáng học hỏi; đáng khen. Ví dụ : - 。 ý kiến của anh ấy có chỗ tiếp thu được.. - 。 tôi thấy rằng cách làm theo kiểu đợi nước đến chân mới nhảy không nên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 可取 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

nên; thích hợp; đáng theo; tiếp thu được; có thể tiếp thu; đáng học hỏi; đáng khen

可以采纳接受,值得学习或赞许

Ví dụ:
  • - de 意见 yìjiàn 确有 quèyǒu 可取之处 kěqǔzhīchù

    - ý kiến của anh ấy có chỗ tiếp thu được.

  • - 以为 yǐwéi 临阵磨枪 línzhènmóqiāng de 做法 zuòfǎ 可取 kěqǔ

    - tôi thấy rằng cách làm theo kiểu đợi nước đến chân mới nhảy không nên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可取

  • - 率尔 shuàiěr 行事 xíngshì 可取 kěqǔ

    - Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.

  • - cóng 石油 shíyóu zhōng 可以 kěyǐ 提取 tíqǔ 出菲 chūfēi

    - Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.

  • - 用手 yòngshǒu 摩擦 mócā 双臂 shuāngbì 可以 kěyǐ 取暖 qǔnuǎn

    - Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.

  • - 立等可取 lìděngkěqǔ

    - đợi một tý rồi lấy.

  • - 取得 qǔde le 可喜 kěxǐ de 进步 jìnbù

    - có được những bước tiến đáng mừng.

  • - chéng 长途汽车 chángtúqìchē 唯一 wéiyī 可取之处 kěqǔzhīchù 就是 jiùshì 旅费 lǚfèi 便宜 piányí

    - Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ

  • - 采取 cǎiqǔ 双重标准 shuāngchóngbiāozhǔn 自己 zìjǐ 可以 kěyǐ yǒu 外遇 wàiyù 女方 nǚfāng què 不行 bùxíng

    - Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.

  • - 博钱 bóqián 行为 xíngwéi 可取 kěqǔ

    - Đánh bạc bằng tiền là không nên.

  • - 塘里 tánglǐ de 可以 kěyǐ 随时 suíshí 捞取 lāoqǔ

    - cá ở trong hồ có thể vớt bất cứ lúc nào.

  • - 最大 zuìdà de 威胁 wēixié 已经 yǐjīng bèi 一手 yīshǒu 扼杀 èshā 现在 xiànzài 可以 kěyǐ 无所忌讳 wúsuǒjìhuì de 撷取 xiéqǔ 战果 zhànguǒ

    - Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.

  • - 以为 yǐwéi 临阵磨枪 línzhènmóqiāng de 做法 zuòfǎ 可取 kěqǔ

    - tôi thấy rằng cách làm theo kiểu đợi nước đến chân mới nhảy không nên.

  • - 这位 zhèwèi 神父 shénfù 听取 tīngqǔ yòng 英语 yīngyǔ 法语 fǎyǔ de 告解 gàojiě

    - Mục sư này có thể nghe tâm sự bằng tiếng Anh và tiếng Pháp.

  • - 觉得 juéde 可惜 kěxī 这个 zhègè 活动 huódòng 取消 qǔxiāo le

    - Tôi thấy tiếc vì sự kiện này đã bị hủy bỏ.

  • - 这种 zhèzhǒng 强制手段 qiángzhìshǒuduàn 可取 kěqǔ

    - Loại thủ đoạn cưỡng ép này không thể chấp nhận được.

  • - 采取措施 cǎiqǔcuòshī 可以 kěyǐ 降低 jiàngdī 风险 fēngxiǎn

    - Việc thực hiện các biện pháp có thể giảm rủi ro.

  • - 矿渣 kuàngzhā 诸如 zhūrú 砂砾 shālì huò 矿渣 kuàngzhā děng 物质 wùzhì 从中 cóngzhōng 提取 tíqǔ 金属 jīnshǔ

    - Các chất như cát hoặc tro bay từ quá trình khai thác khoáng sản có thể được trích xuất kim loại từ chúng.

  • - 衣服 yīfú de 长短 chángduǎn 可照 kězhào 老样 lǎoyàng 取齐 qǔqí

    - áo dài ngắn có thể dựa theo mẫu áo cũ.

  • - de 意见 yìjiàn 确有 quèyǒu 可取之处 kěqǔzhīchù

    - ý kiến của anh ấy có chỗ tiếp thu được.

  • - 手续 shǒuxù 完成 wánchéng hòu 领取 lǐngqǔ 证件 zhèngjiàn

    - Sau khi hoàn tất thủ tục, có thể nhận chứng từ.

  • - 取得 qǔde le 酒类 jiǔlèi 许可证 xǔkězhèng

    - Tôi đã có giấy phép rượu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 可取

Hình ảnh minh họa cho từ 可取

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可取 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao