Đọc nhanh: 可望取胜者 (khả vọng thủ thắng giả). Ý nghĩa là: yêu thích (để giành chiến thắng trong một cuộc đua hoặc chức vô địch), thí sinh có vị trí tốt.
Ý nghĩa của 可望取胜者 khi là Danh từ
✪ yêu thích (để giành chiến thắng trong một cuộc đua hoặc chức vô địch)
favorite (to win a race or championship)
✪ thí sinh có vị trí tốt
well-placed contestant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可望取胜者
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 取胜
- Giành thắng lợi.
- 胜败可卜
- thắng bại có thể liệu trước được
- 可望而不可即
- Nhìn thấy được nhưng không sờ được.
- 用手 摩擦 双臂 可以 取暖
- Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.
- 爱国者 法案 可是 黑白 通杀
- Đạo luật Yêu nước cắt giảm cả hai cách.
- 你 希望 一切 事物 美好 可爱
- Bạn muốn mọi thứ trở nên tốt đẹp và đẹp đẽ.
- 他 作为 胜利者 进入 那座 城市
- Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 能动 地 争取 胜利
- năng động giành thắng lợi.
- 我们 为 胜利者 热烈 地 喝彩
- Chúng tôi giành lời khen ngợi cho những người chiến thắng.
- 可能 是 墨西哥人 或者 意大利人
- Có thể là người Mexico hoặc người Ý?
- 你 可以 选择 苹果 或者 香蕉
- Bạn có thể chọn táo hoặc chuối.
- 立等可取
- đợi một tý rồi lấy.
- 白内障 患者 , 有 的 可以 经过 手术 复明
- người bị bệnh đục thuỷ tinh thể, có thể phẫu thuật để khôi phục thị lực.
- 你们 叫 我 杨 同志 或者 老杨 都行 , 可别 再 叫 我 杨 科长
- các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương.
- 藕 可以 炒 或者 煮汤
- Ngó sen có thể xào hoặc nấu canh.
- 取得 了 可喜 的 进步
- có được những bước tiến đáng mừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 可望取胜者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可望取胜者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
可›
望›
者›
胜›