Đọc nhanh: 开口子 (khai khẩu tử). Ý nghĩa là: quãng đê vỡ; khúc đê vỡ, phá lệ; nới lỏng (sự hạn chế).
Ý nghĩa của 开口子 khi là Động từ
✪ quãng đê vỡ; khúc đê vỡ
指堤岸被河水冲破
✪ phá lệ; nới lỏng (sự hạn chế)
指在某方面破例或放松限制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开口子
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 户口 册子
- sổ hộ khẩu
- 豁 了 一个 口子
- nứt ra một cái miệng.
- 请片 开 这个 盒子 看看
- Hãy mở cái hộp này ra xem.
- 信口开河
- bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 车子 在 路口 顿住
- Xe dừng lại ở ngã tư.
- 他 小心 挪开 椅子
- Anh ấy cẩn thận dịch chuyển chiếc ghế.
- 他 快速 拉开 椅子 入 坐
- Anh ta nhanh chóng kéo ghế ra và ngồi xuống
- 你 想 让 我 重开 这个 案子 吗
- Bạn muốn tôi mở lại trường hợp?
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 他 打开 盖子
- Anh ấy mở nắp.
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
- 把 鱼肚 子 劐开
- mổ bụng cá ra.
- 把 窗子 打开 , 通通风
- mở cửa sổ ra cho thoáng khí.
- 把 箱子 放到 门口
- Đặt hộp ở cửa ra vào.
- 他 借口 肚子疼 没有 来 开会
- Anh ấy kêu đau bụng để trốn cuộc họp.
- 我 这 是 信口开河 , 随便 谈谈 脑子里 想 的 东西
- Đây chỉ là những suy nghĩ tự nhiên đang lảng vảng trong đầu tôi, tôi đang nói một cách tự do.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开口子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开口子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
子›
开›