Đọc nhanh: 痊愈 (thuyên dũ). Ý nghĩa là: khỏi bệnh; hết bệnh; khỏi; đã bệnh; lành bệnh.
Ý nghĩa của 痊愈 khi là Động từ
✪ khỏi bệnh; hết bệnh; khỏi; đã bệnh; lành bệnh
病好了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痊愈
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 疗愈 创伤
- Hàn gắn vết thương.
- 他 的 失眠 愈发 严重
- Chứng mất ngủ của anh ấy ngày càng trầm trọng.
- 广场 上 的 歌声 愈来愈 高昂
- tiếng hát trên quảng trường ngày càng vang dội
- 疗愈 心灵
- Chữa lành tâm hồn.
- 肉芽 ( 伤口 愈合 后 多长 出 的 肉 )
- mầm thịt
- 治疗 了 很 长时间 , 但 没有 治 好 , 就是 久治不愈
- Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc
- 刀口 尚未 愈合
- vết mổ vẫn chưa liền lại
- 污染 问题 愈加 严重 了
- Vấn đề ô nhiễm ngày càng nghiêm trọng.
- 抑郁症 是 可 治愈 的
- Bệnh trầm cảm có thể chữa được.
- 在 科学技术 日益 发达 的 今天 , 学科分类 愈益 细密 了
- khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.
- 这 本书 治愈 了 我 的 心
- Cuốn sách này đã chữa lành trái tim tôi.
- 我 想 治愈 孤独症
- Tôi muốn chữa khỏi bệnh tự kỷ.
- 这种 疾患 不易 治愈
- Loại bệnh này khó chữa khỏi.
- 感情 愈 压抑 愈 强烈
- Tình cảm càng kìm nén càng mãnh liệt.
- 他 的 病 终于 痊愈 了
- Bệnh của anh ấy cuối cùng cũng khỏi hẳn rồi.
- 痊愈
- hết bệnh; khỏi bệnh
- 许多 儿童 患者 在 十几岁 时 可 自愈
- Nhiều trẻ em hồi phục bệnh một cách tự nhiên ở tuổi thiếu niên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 痊愈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痊愈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm愈›
痊›