痊愈 quányù

Từ hán việt: 【thuyên dũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "痊愈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuyên dũ). Ý nghĩa là: khỏi bệnh; hết bệnh; khỏi; đã bệnh; lành bệnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 痊愈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 痊愈 khi là Động từ

khỏi bệnh; hết bệnh; khỏi; đã bệnh; lành bệnh

病好了

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痊愈

  • - 信念 xìnniàn 弥坚 míjiān 志愈 zhìyù gāo

    - Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.

  • - qǐng 舍弃 shěqì de 忧愁 yōuchóu 治愈 zhìyù de 身体 shēntǐ

    - Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.

  • - 伤口 shāngkǒu 不久 bùjiǔ jiù 愈合 yùhé le dàn què 留下 liúxià le 伤疤 shāngbā

    - Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.

  • - 疗愈 liáoyù 创伤 chuāngshāng

    - Hàn gắn vết thương.

  • - de 失眠 shīmián 愈发 yùfā 严重 yánzhòng

    - Chứng mất ngủ của anh ấy ngày càng trầm trọng.

  • - 广场 guǎngchǎng shàng de 歌声 gēshēng 愈来愈 yùláiyù 高昂 gāoáng

    - tiếng hát trên quảng trường ngày càng vang dội

  • - 疗愈 liáoyù 心灵 xīnlíng

    - Chữa lành tâm hồn.

  • - 肉芽 ròuyá ( 伤口 shāngkǒu 愈合 yùhé hòu 多长 duōzhǎng chū de ròu )

    - mầm thịt

  • - 治疗 zhìliáo le hěn 长时间 zhǎngshíjiān dàn 没有 méiyǒu zhì hǎo 就是 jiùshì 久治不愈 jiǔzhìbùyù

    - Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc

  • - 刀口 dāokǒu 尚未 shàngwèi 愈合 yùhé

    - vết mổ vẫn chưa liền lại

  • - 污染 wūrǎn 问题 wèntí 愈加 yùjiā 严重 yánzhòng le

    - Vấn đề ô nhiễm ngày càng nghiêm trọng.

  • - 抑郁症 yìyùzhèng shì 治愈 zhìyù de

    - Bệnh trầm cảm có thể chữa được.

  • - zài 科学技术 kēxuéjìshù 日益 rìyì 发达 fādá de 今天 jīntiān 学科分类 xuékēfēnlèi 愈益 yùyì 细密 xìmì le

    - khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.

  • - zhè 本书 běnshū 治愈 zhìyù le de xīn

    - Cuốn sách này đã chữa lành trái tim tôi.

  • - xiǎng 治愈 zhìyù 孤独症 gūdúzhèng

    - Tôi muốn chữa khỏi bệnh tự kỷ.

  • - 这种 zhèzhǒng 疾患 jíhuàn 不易 bùyì 治愈 zhìyù

    - Loại bệnh này khó chữa khỏi.

  • - 感情 gǎnqíng 压抑 yāyì 强烈 qiángliè

    - Tình cảm càng kìm nén càng mãnh liệt.

  • - de bìng 终于 zhōngyú 痊愈 quányù le

    - Bệnh của anh ấy cuối cùng cũng khỏi hẳn rồi.

  • - 痊愈 quányù

    - hết bệnh; khỏi bệnh

  • - 许多 xǔduō 儿童 értóng 患者 huànzhě zài 十几岁 shíjǐsuì shí 自愈 zìyù

    - Nhiều trẻ em hồi phục bệnh một cách tự nhiên ở tuổi thiếu niên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 痊愈

Hình ảnh minh họa cho từ 痊愈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痊愈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一一丨丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMBP (人一月心)
    • Bảng mã:U+6108
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+6 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Thuyên
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KOMG (大人一土)
    • Bảng mã:U+75CA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình