Đọc nhanh: 发音 (phát âm). Ý nghĩa là: phát âm, phát âm; cách đọc; sự phát âm. Ví dụ : - 这个字怎么发音? Từ này phát âm như thế nào?. - 发音方法要正确。 Phương pháp phát âm phải chính xác.. - 我发音发得不准。 Tôi phát âm không chuẩn.
Ý nghĩa của 发音 khi là Động từ li hợp
✪ phát âm
发出语音或乐音,也泛指发出声音
- 这个 字 怎么 发音 ?
- Từ này phát âm như thế nào?
- 发音 方法 要 正确
- Phương pháp phát âm phải chính xác.
- 我 发音 发 得 不准
- Tôi phát âm không chuẩn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 发音 khi là Danh từ
✪ phát âm; cách đọc; sự phát âm
发出的声音。
- 他 的 发音 很 准确
- Anh ấy phát âm rất chính xác.
- 我 觉得 发音 不太难
- Tôi cảm thấy phát âm không khó lắm.
- 他 的 汉语 发音 很 标准
- Phát âm tiếng Trung của anh ấy rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发音
✪ 发 + 一下/一次 + 音
cách dùng động từ ly hợp
- 请 你 再 发 一次 这个 音
- Mời bạn phát âm này một lần nữa.
- 你 帮 我发 一下 这个 音
- Bạn giúp tôi phát âm này một chút.
✪ 发音 + 很/不 + 好/ 准/ 地道/ 清楚
phát âm như thế nào
- 这个 外国人 的 发音 很 地道
- Phát âm của người nước ngoài này rất chuẩn.
- 我 觉得 她 的 发音 很 清楚
- Tôi cảm thấy phát âm của cô ấy rất rõ ràng.
✪ Động từ (纠正/练习) + 发音
sửa chữa/luyện tập phát âm
- 我们 要 注意 纠正 发音
- Chúng ta phải chú ý sữa chữa phát âm.
- 我们 今天 先 练习 发音
- Hôm nay chúng ta luyện tập phát âm trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发音
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 琴键 发出声音
- Các phím đàn phát ra tiếng.
- 各种 琴 发出 不同 声音
- Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.
- 他 正在 正音 发音 错误
- Anh ấy đang sửa lỗi phát âm.
- 她 的 声音 微微 发颤
- Giọng cô ấy có hơi run rẩy.
- 白 和 百 的 发音 很 接近
- Phát âm của từ " bạch" với " bách" giống nhau.
- 眼圈 发红 , 声音 哽咽
- vành mắt đỏ lên, âm thanh nghẹn ngào.
- 她 发出 幼小 稚嫩 的 声音
- Cô ấy cất lên âm thanh trẻ con.
- 钟摆 发出 均匀 的 声音
- Quả lắc phát ra tiếng kêu đều đặn.
- 我 发音 发 得 不准
- Tôi phát âm không chuẩn.
- 字母 代表 声母 发音
- Chữ cái đại diện cho phát âm thanh mẫu.
- 音乐 激发 了 他 的 创造力
- Âm nhạc đã khơi dậy sự sáng tạo của anh ấy.
- 矫正 发音
- uốn nắn phát âm.
- 这个 字 怎么 发音 ?
- Từ này phát âm như thế nào?
- 你 的 发音 好极了
- Phát âm của anh ấy rất tốt.
- 合 的 发音 很 重要
- Phát âm của nốt hợp rất quan trọng.
- 他 的 发音 很 准确
- Anh ấy phát âm rất chính xác.
- 发音 方法 要 正确
- Phương pháp phát âm phải chính xác.
- 入声 发音 较 特别
- Phát âm của nhập thanh khá đặc biệt.
- 我 觉得 发音 不太难
- Tôi cảm thấy phát âm không khó lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
音›