发音 fāyīn

Từ hán việt: 【phát âm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发音" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát âm). Ý nghĩa là: phát âm, phát âm; cách đọc; sự phát âm. Ví dụ : - ? Từ này phát âm như thế nào?. - 。 Phương pháp phát âm phải chính xác.. - 。 Tôi phát âm không chuẩn.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发音 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ li hợp
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 发音 khi là Động từ li hợp

phát âm

发出语音或乐音,也泛指发出声音

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 怎么 zěnme 发音 fāyīn

    - Từ này phát âm như thế nào?

  • - 发音 fāyīn 方法 fāngfǎ yào 正确 zhèngquè

    - Phương pháp phát âm phải chính xác.

  • - 发音 fāyīn 不准 bùzhǔn

    - Tôi phát âm không chuẩn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 发音 khi là Danh từ

phát âm; cách đọc; sự phát âm

发出的声音。

Ví dụ:
  • - de 发音 fāyīn hěn 准确 zhǔnquè

    - Anh ấy phát âm rất chính xác.

  • - 觉得 juéde 发音 fāyīn 不太难 bùtàinán

    - Tôi cảm thấy phát âm không khó lắm.

  • - de 汉语 hànyǔ 发音 fāyīn hěn 标准 biāozhǔn

    - Phát âm tiếng Trung của anh ấy rất tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发音

发 + 一下/一次 + 音

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • - qǐng zài 一次 yīcì 这个 zhègè yīn

    - Mời bạn phát âm này một lần nữa.

  • - bāng 我发 wǒfā 一下 yīxià 这个 zhègè yīn

    - Bạn giúp tôi phát âm này một chút.

发音 + 很/不 + 好/ 准/ 地道/ 清楚

phát âm như thế nào

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 外国人 wàiguórén de 发音 fāyīn hěn 地道 dìdào

    - Phát âm của người nước ngoài này rất chuẩn.

  • - 觉得 juéde de 发音 fāyīn hěn 清楚 qīngchu

    - Tôi cảm thấy phát âm của cô ấy rất rõ ràng.

Động từ (纠正/练习) + 发音

sửa chữa/luyện tập phát âm

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 注意 zhùyì 纠正 jiūzhèng 发音 fāyīn

    - Chúng ta phải chú ý sữa chữa phát âm.

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān xiān 练习 liànxí 发音 fāyīn

    - Hôm nay chúng ta luyện tập phát âm trước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发音

  • - de 发音 fāyīn shì 平声 píngshēng de

    - Phát âm của anh ấy là thanh bằng.

  • - 琴键 qínjiàn 发出声音 fāchūshēngyīn

    - Các phím đàn phát ra tiếng.

  • - 各种 gèzhǒng qín 发出 fāchū 不同 bùtóng 声音 shēngyīn

    - Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.

  • - 正在 zhèngzài 正音 zhèngyīn 发音 fāyīn 错误 cuòwù

    - Anh ấy đang sửa lỗi phát âm.

  • - de 声音 shēngyīn 微微 wēiwēi 发颤 fāchàn

    - Giọng cô ấy có hơi run rẩy.

  • - bái bǎi de 发音 fāyīn hěn 接近 jiējìn

    - Phát âm của từ " bạch" với " bách" giống nhau.

  • - 眼圈 yǎnquān 发红 fāhóng 声音 shēngyīn 哽咽 gěngyè

    - vành mắt đỏ lên, âm thanh nghẹn ngào.

  • - 发出 fāchū 幼小 yòuxiǎo 稚嫩 zhìnèn de 声音 shēngyīn

    - Cô ấy cất lên âm thanh trẻ con.

  • - 钟摆 zhōngbǎi 发出 fāchū 均匀 jūnyún de 声音 shēngyīn

    - Quả lắc phát ra tiếng kêu đều đặn.

  • - 发音 fāyīn 不准 bùzhǔn

    - Tôi phát âm không chuẩn.

  • - 字母 zìmǔ 代表 dàibiǎo 声母 shēngmǔ 发音 fāyīn

    - Chữ cái đại diện cho phát âm thanh mẫu.

  • - 音乐 yīnyuè 激发 jīfā le de 创造力 chuàngzàolì

    - Âm nhạc đã khơi dậy sự sáng tạo của anh ấy.

  • - 矫正 jiǎozhèng 发音 fāyīn

    - uốn nắn phát âm.

  • - 这个 zhègè 怎么 zěnme 发音 fāyīn

    - Từ này phát âm như thế nào?

  • - de 发音 fāyīn 好极了 hǎojíle

    - Phát âm của anh ấy rất tốt.

  • - de 发音 fāyīn hěn 重要 zhòngyào

    - Phát âm của nốt hợp rất quan trọng.

  • - de 发音 fāyīn hěn 准确 zhǔnquè

    - Anh ấy phát âm rất chính xác.

  • - 发音 fāyīn 方法 fāngfǎ yào 正确 zhèngquè

    - Phương pháp phát âm phải chính xác.

  • - 入声 rùshēng 发音 fāyīn jiào 特别 tèbié

    - Phát âm của nhập thanh khá đặc biệt.

  • - 觉得 juéde 发音 fāyīn 不太难 bùtàinán

    - Tôi cảm thấy phát âm không khó lắm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发音

Hình ảnh minh họa cho từ 发音

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao