Đọc nhanh: 失声 (thất thanh). Ý nghĩa là: thất thanh, nghẹn ngào. Ví dụ : - 失声喊叫。 kêu la thất thanh.. - 失声大笑。 phá lên cười.. - 痛哭失声。 nghẹn ngào khóc.
Ý nghĩa của 失声 khi là Động từ
✪ thất thanh
不自主地发出声音
- 失声 喊叫
- kêu la thất thanh.
- 失声 大笑
- phá lên cười.
✪ nghẹn ngào
因悲痛过度而哽咽,哭不出声来
- 痛哭失声
- nghẹn ngào khóc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失声
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 宽洪 的哥 声
- tiếng hát vang bổng.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 曼声 低语
- ngân nga bài hát.
- 沃尔特 · 弗里 曼等 医生 声称
- Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 痛哭失声
- gào khóc thảm thiết
- 痛哭失声
- nghẹn ngào khóc.
- 他 失去 了 自己 的 声誉
- Anh ấy đã mất đi danh dự của mình.
- 失声 大笑
- phá lên cười.
- 失声 喊叫
- kêu la thất thanh.
- 她 泣不成声 地 讲述 了 这次 失败 的 原因
- Cô khóc không thành tiếng kể lại lý do thất bại.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失声
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm声›
失›