Đọc nhanh: 发音学 (phát âm học). Ý nghĩa là: phát âm học.
Ý nghĩa của 发音学 khi là Danh từ
✪ phát âm học
研究语言中发音原理的学科
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发音学
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 他 正为 学费 发愁
- Anh ấy đang lo lắng về học phí.
- 她学 音乐
- Cô ấy học nhạc.
- 各种 琴 发出 不同 声音
- Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.
- 新文学运动 发 轫 于 五四运动
- phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.
- 市长 在 学校 运动会 上 颁发奖品
- Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 她 的 声音 微微 发颤
- Giọng cô ấy có hơi run rẩy.
- 白 和 百 的 发音 很 接近
- Phát âm của từ " bạch" với " bách" giống nhau.
- 学校 发出 了 告白
- Trường học đã đưa ra thông báo.
- 眼圈 发红 , 声音 哽咽
- vành mắt đỏ lên, âm thanh nghẹn ngào.
- 钟摆 发出 均匀 的 声音
- Quả lắc phát ra tiếng kêu đều đặn.
- 班长 把 试卷 分 发给 同学们
- Lớp trưởng phân phát bài kiểm tra cho các bạn cùng lớp.
- 毕业典礼 上 , 校长 为 每个 同学 颁发 了 毕业证书
- Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.
- 我 发音 发 得 不准
- Tôi phát âm không chuẩn.
- 他 的 学位证书 已经 发放
- Anh ấy đã được cấp bằng học vị.
- 字母 代表 声母 发音
- Chữ cái đại diện cho phát âm thanh mẫu.
- 我 学会 了 平声 的 发音
- Tôi đã học cách phát âm thanh bằng.
- 老师 正在 正 学生 的 发音
- Giáo viên đang sửa phát âm cho học sinh.
- 练习 发音 有助于 学好 语言
- Luyện phát âm giúp học tốt ngôn ngữ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发音学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发音学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
学›
音›