Đọc nhanh: 发气 (phát khí). Ý nghĩa là: nổi cáu; nổi giận, trút giận.
Ý nghĩa của 发气 khi là Động từ
✪ nổi cáu; nổi giận
发急生气
✪ trút giận
发泄怒气;出怨气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发气
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 气象局 发布 了 天气预报
- Cục Khí tượng thông báo dự báo thời tiết.
- 香料 混合 散发 香气
- Hương liệu trộn lẫn tỏa hương thơm.
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
- 他 很 耐烦 , 从不 发脾气
- Anh ấy rất kiên nhẫn, không bao giờ nổi giận.
- 沉住气 , 别 发慌
- bình tĩnh lại, đừng hoảng sợ.
- 这花 散发出 淡淡的 香气
- Đóa hoa tỏa ra một mùi hương thoang thoảng..
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 她 因为 一点 小事 就 吃醋 发脾气
- Cô ấy vì một chút chuyện nhỏ mà ghen tuông và nổi giận.
- 花香 散发 在 空气 中
- Hương hoa lan tỏa trong không khí.
- 稍 有 不遂 , 即大 发脾气
- hơi không vừa ý một tí là nổi giận đùng đùng ngay
- 他 很 有 涵养 , 从不 轻易 发脾气
- Anh ấy rất điềm tĩnh, không bao giờ nổi nóng.
- 天气 变化 引发 了 洪水
- Sự thay đổi thời tiết đã gây ra lũ lụt.
- 她 的 脾气 火爆 , 容易 发火
- Tính tình của cô ấy rất nóng nảy, dễ nổi giận.
- 因为 天气 要变 , 他 力主 提前 出发
- vì thời tiết thay đổi, anh ấy chủ trương cố gắng xuất phát sớm.
- 观众 越 多 , 他们 演 得 越发 卖力气
- người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.
- 自燃 的 在 空气 中 自发 地 燃烧 的
- Cháy tự phát trong không khí.
- 纵然 天气 恶劣 , 他们 仍然 出发
- Dù thời tiết xấu, họ vẫn xuất phát.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
气›